Giới Thiệu Về Trường
Trường Nhật ngữ Mitsumine là trường có quy mô lớn được thành lập vào năm 1988, học sinh của trường đến từ nhiều quốc gia châu Á và Âu Mỹ. Trường có chế độ học bổng dành cho học sinh có thành tích và thái độ học tập tốt, và phần thưởng chuyên cần cho những học sinh đi học đầy đủ. 1 năm có khoảng trên dưới 40 học sinh nhận được học bổng của trường. 1 lớp có khoảng từ 2 tới 3 giáo viên chủ nhiệm, tập trung hỗ trợ học sinh từ những điều nhỏ nhất. Trường tổ chức kiểm tra trình độ định kỳ, từ phản hồi của giáo viên chủ nhiệm, học sinh có thể tự nắm bắt được tình hình học tập của mình và thảo luận những vấn đề vướng mắc trong việc học.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Nhật ngữ Mitsumine thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Trường Nhật ngữ Mitsumine Nhật Bản: 〒169-0074 Tokyoto-Shinjukuku-kitashinjuku 4-1-1 Xem bản đồ Website:http://www.mcaschool.jp/ Facebook:https://www.facebook.com/mca.tokyo |
---|---|
Số học sinh tối đa | ~540 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | 3 tháng~ |
Quốc tịch | Trung Quốc 30%, Việt Nam 30%, Hàn Quốc, Nga, Ấn Độ, Anh, Thụy Điển |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Phòng hướng nghiệp, thư viện, Phòng tự học, Khu vực máy tính, phòng truyền thống, phòng thư giản, phòng tư vấn, khu vực hút thuốc, máy bán hàng tự động |
Hỗ trợ | Chuẩn bị kí túc xá, hướng nghiệp, tư vấn đời sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Hàn Quốc, tiếng Việt, tiếng Nga, tiếng Mông Cổ, tiếng Nepal |
URL | Mitsumine Career Academy Japanese Language Coursehttp://www.mcaschool.jp/ http://www.mcaschool.jp/vn/index.html |
Học Bổng | Học bổng MCA, Học bổng chuyên cần MCA, biểu dương người có tỉ lệ đi học đều MCA, tiền khích lệ học tập, học bổng học sinh ưu tú, học bổng cho du học sinh tư phí người nước ngoài |
Là khóa học kết hợp nâng cao năng lực tiếng Nhật và chuẩn bị cho việc học lên các trường đại học, cao học, trường chuyên môn của Nhật.
Học sinh khi đạt đến trình độ trung cấp trở lên sẽ có các lớp học tự chọn như: luyện thi, chuẩn bị học lên, làm luận văn, lập kế hoạch nghiên cứu, tiếng Nhật kinh doanh… Tổ chức tiết học ứng với mục đích của từng học sinh từ 4 tới 6 tiếng/tuần. Ngoài các giờ học thông thường còn có các giờ học đặc biệt có tính phí như tiếng Anh cho kỳ thi du học Nhật Bản, toán học, tổng hợp.
Thời gian khóa học | 1-2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Học sinh ở trình độ trên trung cao cấp có thể chuyển sang các lớp như lớp học đặc biệt chuyển tiếp đại học, cao học tùy theo mục đích |
Khóa học dành cho đối tượng là những người có visa working holiday.
Học viên có thể đăng ký khóa học thông thường như học sinh chính thức vừa tận hưởng cuộc sống tại Nhật bản thông qua các hoạt động ngoại khóa.
Thời gian khóa học | 3 tháng – 1 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Học viên tự làm thủ tục xin visa working holiday |
Là khóa học dành cho người có visa lưu trú tại Nhật hay visa tạm trú ngắn hạn (90 ngày).
Thời gian khóa học | 3 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Học viên tự làm thủ tục xin visa |
Là khóa học dành cho học viên muốn tập trung học tiếng Nhật trong thời gian hè đồng thời trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.
Thời gian khóa học | 1 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp |
Điều kiện nhập học | Từ 18 tuổi trở lên |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Số học viên tối đa | 20 người |
Bổ sung | Tùy năm mà trường có tổ chức khóa học này hay không, vì vậy vui lòng liên lạc trước |
Là khóa học dành cho học viên muốn tập trung học tiếng Nhật trong thời gian nghỉ đông đồng thời trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.
Thời gian khóa học | 2016.01.05~2016.02.06 (5 tuần) |
---|---|
Thời gian nhập học | 2015.11.27 |
Điều kiện nhập học | Từ 18 tuổi trở lên |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Số học viên tối đa | 20 người |
Bổ sung |
|
Khóa học thông thường, chuyển tiếp cao học, đại học
1 năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | ||
Tiền nhập học | ¥70,000 | ||
Tiền gửi bảo hiểm | ¥10,000 | ||
Học phí | ¥540,000 | ¥681,000 | ¥816,000 |
Chi phí khác (thiết bị, tài liệu, phí hoạt động ngoại khóa) | ¥84,000 | ¥105,000 | ¥126,000 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | ¥70,000 | |
Tiền gửi bảo hiểm | ¥10,000 | |
Học phí | ¥949,500 | ¥1,080,000 |
Chi phí khác (thiết bị, tài liệu, phí hoạt động ngoại khóa) | ¥147,000 | ¥168,000 |
Khóa Working holiday
3 tháng | 6 tháng | |
---|---|---|
Tiền nhập học | Miễn | |
Học phí, Tài liệu, Hoạt động ngoại khóa, Thiết bị |
Khóa ngắn hạn
3 tháng | |
---|---|
Tiền nhập học | ¥20,000 |
Học phí | ¥141,000 |
Chi phí khác | ¥21,000 |
2016 Khóa mùa đông
Ở ký túc xá | Không ở ký túc xá | |
---|---|---|
Chi phí | 3 tuần ¥130,000 1 tháng ¥160,000 Bao gồm: Phí đăng ký, tiền học, tài liệu, hoạt động ngoại khóa, tiền phòng, chăn nệm, điện nước, internet, phí đi lại từ ký túc xá đến trường, phí đón tại sân bay. |
¥80,000
Bao gồm: phí đăng ký, tiền học, tài liệu, hoạt động ngoại khóa, phí đón tại sân bay. |
Phí gia hạn ký túc xá | ¥2,500/1 ngày (Có thể ở kí túc xá đến 2016.02.12) |
– |
Bổ sung | Trường miễn phí đón tại sân bay trong ngày giờ quy định, ngoài thời gian này ra sẽ bị tính phí đưa đón sân bay. |
Khóa học hè
Ở ký túc xá | Không ở ký túc xá | |
---|---|---|
Chi phí | ¥150,000 Bao gồm: Phí đăng ký, tiền học, tài liệu, hoạt động ngoại khóa, tiền phòng, chăn nệm, điện nước, internet, phí đi lại từ ký túc xá đến trường, phí đón tại sân bay. |
¥80,000
Bao gồm: phí đăng ký, tiền học, tài liệu, hoạt động ngoại khóa, phí đón tại sân bay. |
Phí gia hạn ký túc xá | ¥2,500/1 ngày | – |
Lớp học | Thứ | Thời gian |
---|---|---|
Buổi sáng | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:30 |
Buổi chiều | 13:00~16:30 |
Videos
Photos
Ký túc xá
Ký túc xá Koenji (nữ) | Ký túc xá Sakurajosui (nam) | |
---|---|---|
Địa chỉ | Suginami-ku | |
Ga gần nhất | Ga Koenji | Ga Sakurajosui |
Thời gian đến trường | 22 phút tàu | 30~40 phút tàu |
Số học viên tối đa | 21~27 người | 16~20 người |
Thời gian lưu trú | 3 tháng ※ Tối đa 1 năm cho phòng đơn |
|
Tiền đầu vào | ¥30,000 | |
Tiền đảm bảo | ¥20,000 | |
Tiền phòng (phòng đơn) | ¥50,000~¥52,000 | ¥70,000 |
Tiền phòng (phòng đôi) | ¥30,000~¥35,000 | ¥48,000~¥50,000 |
Tiền phòng (phòng ba) | ¥24,000 | ¥33,000 |
Tiền điện | ¥5,000 (phòng 3) ¥8,000 (phòng 1-2 người) |
|
Chăn đệm | ¥5,000/3 tháng (không bắt buộc sau 3 tháng) | |
Thiết bị | Tivi, máy lạnh, giường tầng, bàn, ghế, đèn bàn, dây mạng, tủ đựng đồ, phòng tắm, toilet, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, nồi cơm điện, máy hút bụi, nướng bánh, máy giặt, máy hút ẩm. | Tivi, tủ lạnh, giường tầng, bàn, ghế, đèn bàn, dây mạng, tủ đựng đồ, phòng tắm, toilet, bếp điện, lò vi sóng, nồi cơm điện, hút bụi, nồi điện, máy giặt. |
Bổ sung |
|
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒169-0074 Tokyoto-Shinjukuku-kitashinjuku 4-1-1, Yamahiro 3 |
---|---|
Ga gần nhất |
|