Giới Thiệu Về Trường
Trường Nhật ngữ Meric được đánh giá là trường tiếng Nhật tiêu biểu có qui mô lớn tại Osaka với số lượng học sinh lên đến 850 người. Trường tổ chức trung bình 10 lớp học dành cho mỗi cấp độ từ sơ cấp đến thượng cấp và có tới 4 lần nhập học trong năm nên các bạn học sinh có thể dễ dàng tham gia vào lớp học có trình độ phù hợp với năng lực của bản thân dù nhập học vào bất cứ thời điểm nào. Ngoài ra, trường còn khai giảng “khóa học 3 tháng dành cho đối tượng visa Working holiday”, là một khóa học dành cho các bạn có visa làm việc trong kì nghỉ với mức chi phí hợp lý. Các bạn học sinh có visa Working holiday còn được cung cấp thông tin bổ ích về việc làm tại phòng trao đổi việc làm thêm ngay trong trường. Một trong những đặc trưng không thể không nhắc đến của trường là mô hình lớp học 1 giáo viên chủ nhiệm và 3, 4 giáo viên đồng chủ nhiệm nhằm quán triệt và giúp đỡ tận tình từng học sinh.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Nhật ngữ Meric thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Trường Nhật ngữ Meric: 〒556-0006 Osaka -shi, Naniwa-ku, Nihonbashi higashi 1-10-6 Xem bản đồ Website:http://www.meric.co.jp/meric/ Facebook:https://www.facebook.com/mericschool |
---|---|
Số học sinh tối đa | 700~800 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | 3 tháng~ |
Quốc tịch | Trung quốc 30%, Hàn Quốc 30%, Việt Nam 30%, Mông Cổ, Nga, Đài Loan… |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Thư viện, Phòng hướng nghiệp, Phòng tự học, Khu vực máy tính, phòng giải lao, bãi đỗ xe, phòng thảo luận, máy bán hàng tự động… |
Hỗ trợ | Giới thiệu kí túc xá, hướng dẫn học lên, tư vấn đời sống… |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Việt, Tiếng Tây Ban Nha… |
URL | Trường tiếng Nhật Merichttp://www.meric.co.jp/meric/ http://www.meric.co.jp/meric/vi/ |
Học Bổng | Học bổng ưu đãi dành cho học sinh trường Meric, học bổng khích lệ học sinh các cấp độ, phần thưởng đi học đầy đủ trường Meric, phần thưởng chăm chỉ trường Meric, phần thưởng dành học sinh có thành tích học tập xuất sắc trường Meric, phần thưởng dành cho học sinh ưu tú trường Meric, học bổng khích lệ du học sinh tự túc, học bổng châu Á LSH… |
Đây là khóa học bồi dưỡng khả năng diễn đạt văn phong, năng lực hội thoại thông dụng ngoài xã hội, năng lực tiếng Nhật cần thiết với mục tiêu đỗ đạt trong các kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1, N2 và kì thi đầu vào các trường đại học, cao đẳng, chuyên môn của Nhật. Khóa học bao gồm việc ôn luyện ngữ pháp, đọc hiểu, hội thoại, nghe hiểu, viết văn, từ mới, thông tin Nhật bản, đối sách kỳ thi du học Nhật bản, kỳ thi năng lực Nhật ngữ cũng như tìm hiểu về văn hóa Nhật bản (trà đạo, cắm hoa).
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Khai giảng mỗi năm 2-3 lần lớp học dành cho kì thi du học Nhật Bản EJU và 2 lần lớp học dành cho kì thi năng lực Nhật ngữ JLPT |
Đây là khóa học tiếng Nhật thương mại giúp ích cho công việc từ kiến thức cơ bản về giới thiệu bản thân cho đến việc rèn luyện kính ngữ, trả lời Mail, hội thoại.
Thời gian khóa học | Tổng số 10 buổi (3 tháng) |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Cấp độ | Trung, cao cấp |
Đối tượng | Học sinh các lớp trung cấp, thượng cấp trường Nhật ngữ Meric (tương đương trình độ tiếng Nhật N2) |
Thời gian | Tuần 2 buổi, mỗi buổi 90 phút |
Số học sinh /lớp học | 30 người/ lớp học |
Là khóa học nâng cao năng lực tiếng Nhật bằng cách luyện tập các kĩ năng Ngữ pháp, đọc hiểu, hội thoại, nghe hiểu.
Thời gian khóa học | 3 tháng (1 học kì) |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 (Đối với các bạn trình độ trung cấp trở lên có thể nhập học bất cứ thời điểm nào) |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Đối tượng |
|
Bổ sung | Đối với trường hợp đăng kí thủ tục thay đổi, tiếp tục có thể thay đổi hoặc tiếp tục thời gian khóa học. |
Đây là khóa học đặc biệt trong kì nghỉ giúp các bạn học sinh vừa có thể học tiếng Nhật vừa có thể tham quan các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Nhật và trải nghiệm văn hóa truyền thống Nhật Bản trong thời gian 3 tuần.
Thời gian khóa học | Tối thiểu 3 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 1, tháng 7 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Lịch trình khóa học được thay đổi hằng năm, học sinh vui lòng liên hệ trực tiếp trước. |
Khóa tiếng Nhật
1 năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | ||
Tiền nhập học | ¥60,000 | ||
Học phí | ¥630,000 | ¥787,500 | ¥945,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Phí bảo trì | ¥10,000 | ¥12,500 | ¥15,000 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | |
Tiền nhập học | ¥60,000 | |
Học phí | ¥1,102,500 | ¥1,260,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Phí bảo trì | ¥17,500 | ¥20,000 |
Khóa thỉnh giảng 3 tháng cho người có working holiday
Thời gian | 3 tháng (có thể kéo dài) |
---|---|
Tiền nhập học, học phí | |
Bổ sung | Đối với trường hợp gia hạn trên 3 lần, chi phí sẽ trở lại như ban đầu |
Chương trình nghiên cứu ngôn ngữ ngắn hạn
Tên khóa học | Khóa ngắn hạn 3 tháng | Khóa thỉnh giảng |
---|---|---|
Thời gian khóa học | 3 tháng | |
Tiền nhập học | ¥20,000 | |
Học phí | ¥157,500 | ¥140,000 |
Phí bảo trì | ¥3,000 |
Tên khóa học | Khóa học ngắn hạn đặc biệt kì nghỉ hè, đông |
---|---|
Thời gian khóa học | Tối thiểu 3 tuần |
Học phí, tiền trọ, tiền điện, chăn nệm, tài liệu | ¥136,000 |
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng: Trình độ trung, cao cấp | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:50 | 50 phút/lớp |
Buổi chiều: Trình độ sơ cấp | 13:10~17:00 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Photos
Ký túc xá
Tên ký túc xá | Ga gần nhất |
---|---|
Kí túc Melody Heim Yuhigaoka | Ga Shitennojimae yuhigaoka |
Kí túc Maison | |
Kí túc Kita | |
Kí túc Westage Yuhigaoka | Ga Shitennojimae yuhigaoka/ Ga Ebisucho |
Kí túc LEC Nanba | Ga Nanba |
Kí túc Grampus Shimanouchi | Ga Nihonbashi/ Ga Nagahoribashi |
Kí túc Fantana Uehonmachi | Ga Tanimachikyuchome |
Kí túc Brair House | Ga Haginochaya |
Thời gian đến trường | 20 phút xe đạp |
---|---|
Phí đầu vào | ¥10,000 |
Phí bảo trì | ¥20,000 |
Tiền thuê/tháng (phòng đôi) | ¥30,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥10,000 |
Tiền điện | Theo chi phí sử dụng thực tếi |
Phí quản lý, tiền nước | ¥2,000 |
Trang thiết bị | TV, điều hòa, tủ lạnh, bàn, ghế, bếp, bồn tắm, nhà vệ sinh…(có thể sử dụng máy giặt tự động trả tiền xu) |
Bổ sung |
|
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒556-0006 Osaka-shi, Naniwa-ku, Nihonbashi higashi 1-10-6 |
---|---|
Ga gần nhất |
|