Giới Thiệu Về Trường
Tính đến năm 2017, trường Nhật ngữ Kurume có kỉ niệm 50 năm thành lập với những thành tích nhất định về chất lượng giảng dạy và chất lượng học viên. Tọa lạc tại Kurume với khu vực bao quanh là hệ thống các khóa học khác biệt của Kurume, là một điều đặc trưng mà học viên quốc tế có nhiều cơ hội gặp gỡ, giao lưu không chỉ người Nhật mà còn là các bạn đồng trang lứa. Vì thế, các bạn dễ dàng trao đổi văn hóa, kinh nghiệm đời sống không chỉ ở Nhật Bản mà còn các nước khác từ các bạn học viên đến từ Đài Loan, Philippines, Indonesia, Thailand, Úc,…Đồng thời, trường tọa lạc chỉ cách 5 phút đi bộ từ nhà ga Nishitetsu Kurume, Trung tâm thương mại, và cảnh vật thiên nhiên như dòng sông Chikugo-rất thuận tiện cho học viên đi lại. Với phương châm hướng dẫn học viên tối đa, trường luôn chú trọng việc hỗ trợ học viên ưu tú bao gồm học bổng, hướng dẫn, định hướng chuyên ngành, nghề nghiệp,…
Comments
Ưu Điểm
Các lớp học tiếng Nhật ở trường Kurume có số lượng học sinh ít vì vậy học viên tại đây được tiếp xúc và học tập trực tiếp hơn với giáo viên. Ngoài ra, học viên tại đây còn nhận được sự hỗ trợ xuyên suốt từ trường về quá trình học tập và định hướng nghề nghiệp. Trường tổ chức các lớp học đặc biệt để chuẩn bị cho các kì thi Nhật ngữ lớn như JLPT và EJU.
Trường Kurume thường xuyên trao tặng học bổng cho học viên tại đây gồm hai học bổng chính là:
– “Scholarship of Japan student Services Organisation”
– “Kurume Seminar scholarship”
Lợi thế lớn của trường chính là sự liên kết giữa trường và Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi vì vậy có thể hỗ trợ học viên tìm việc làm thêm
Chi phí sống trung bình ở trường Kurume Seminar là ¥50,000-60,000 (ở kí túc xá trường). Mức phí này thấp hơn 40% chi phí ở các trường khác trong vùng Kanto (trung bình là ¥95,000/tháng)
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Khóa học ngắn nhất | 1 năm |
Quốc tịch | Việt Nam, Nepal |
Giới hạn độ tuổi | Từ 18 tuổi trở lên |
Trang thiết bị | TV, điều hòa, tủ lạnh, bàn, ghế, bếp, bồn tắm, nhà vệ sinh...(có thể sử dụng máy giặt tự động trả tiền xu) |
Hỗ trợ | Tư vấn khóa học, học bổng, tìm việc làm thêm |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Việt, Tiếng Tây Ban Nha... |
URL | Trường Nhật ngữ Kurume Seminar Kurume Seminar Japanese Language Coursehttp://www.kusemi.ac.jp/nihongo/ |
Học Bổng | . Học bổng cho Du học sinh tự túc |
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Khai giảng mỗi năm 2-3 lần lớp học dành cho kì thi du học Nhật Bản EJU và 2 lần lớp học dành cho kì thi năng lực Nhật ngữ JLPT. |
Khóa tiếng Nhật
1 năm | 1 năm 5 tháng | 2 năm | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥80,000 | ¥80,000 | ¥80,000 |
Phí bảo trì | ¥60,000 | ¥90,000 | ¥120,000 |
Học phí | ¥540,000 | ¥840,000 | ¥1,140,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | Theo chi phí sử dụng thực tế | Theo chi phí sử dụng thực tế |
Bảo hiểm | ¥22500 | ¥22500 | ¥22500 |
※Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng | Thứ 2 đến thứ 6 | 09:10~12:40 | 50 phút/lớp |
Buổi chiều | Thứ 2 đến thứ 6 | 13:30~17:00 | 50 phút/lớp |
Photos
Ký túc xá
Kokubun và Mii | |
Thời gian đến trường | 20 phút xe đạp |
Phí đầu vào | ¥50,000 |
Phí đặt cọc | ¥30,000 |
Tiền thuê/năm (phòng đôi) | Phòng đôi¥90,000, Phòng đơn (nam) ¥150,000, Phòng đơn (nữ)¥120,000 |
Tiền điện | Theo chi phí sử dụng thực tế |
Phí quản lý, tiền nước | Theo chi phí sử dụng thực tế |
Trang thiết bị | TV, điều hòa, tủ lạnh, bàn, ghế, bếp, bồn tắm, nhà vệ sinh, máy giặt |
BỔ SUNG | Từ năm học thứ hai hợp đồng được tính mỗi 6 tháng |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒830-0033 Tenjincho 2-55, Kurume, Fukuoka |
---|---|
Ga gần nhất | Nishitesu Kurume Station 2 phút đi bộ từ cổng ra East |