Giới Thiệu Về Trường
Trường nằm ở trung tâm thành phố Kobe là thành phô dễ sống và cũng không quá lạnh vào mùa đông.
Ngoài ra, ở phía nam thì có cảng Kobe cũng là cảng được nhiều du khách nước ngoài tìm đến.
Các bạn du học sinh luôn nghĩ mình sẽ phải trải qua cuộc sống du học sinh một mình, nhưng thực tế không phải như vậy. Bên cạnh các bạn còn có giáo viên sẽ đi cùng bạn và sẽ cố gắng thực hiện ước mơ cũng với các bạn.
Nên chúng ta cùng nhau cố gắng và thầy cô sẽ luôn ủng hộ và đứng phía sau các bạn
Comments
Ưu Điểm
Ưu điểm
– Trường có ký túc xã cho học
sinh, có thể đi bằng xe đạp đến
trường.
– Có nhiều hỗ trợ cho học sinh
– Đội ngũ giáo viên với nhiều năm
kinh nghiệm
– Giáo viên thân thiện, hỗ trợ
học sinh khi cần
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 672 |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | 1 năm |
Quốc tịch | Nhật, Hàn, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam |
Giới hạn độ tuổi | 18 |
Hỗ trợ | Tư vấn, hướng nghiệp, định hướng sau tốt nghiệp |
URL | |
Khóa học
Thời gian khóa học | từ 1 năm 6 tháng đến 2 năm |
Thời gian nhập học | Tháng 4, 10 |
Cấp độ | Trình độ tiếng Nhật sơ cấp N5 trở lên |
Học phí
Các khoản | Năm 1 | Năm 2 |
Phí tuyển sinh | 30000 yên | 0 |
Phí nhập học | 50000 yên | 0 |
Học phí | 580000 yên | 580000 yên |
Phí giáo trình | 30000 yên | 30000 yên |
Cơ sở vật chất | 20000 yên | 20000 yên |
Thuế | 56800 yên | 56800 yên |
Tổng | 766800 yên | 680400 yên |
Thời khóa biểu | Buổi sáng | Buổi chiều |
Thời gian | 09: 10 – 12:30 | 13:10 – 16:30 |
Ký túc
Các khoản | |
Phí đầu vào | 25000 yên |
Bảo hiểm | 3000 yên |
Phí ký túc / tháng | 25000 yên |
Tiền ga điện nước tính theo thực tế |
Tìm Đường
Maps
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | Kagura-cho, Nagata-ku Kobe-shi Hyogo 653-0836 |
Tên ga gần nhất | Shinnagata eki |