Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Nhật ngữ JCLI thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Shinjuku Campus: 〒169-0074 Tokyo, Shinjuku-ku, Kitashinjuku 1-1-19, tầng 5 tòa nhà DaiyafugenOkubo Campus: 〒169-0074 Tokyo, Shinjuu-ku, Shinjuku 1-5-2, tầng 4 tòa nhà Sato Xem bản đồ Website:http://jclischool.com/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | 926 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | Ngắn hạn: 3 tháng |
Quốc tịch | 24 Quốc gia: Trung Quốc 30%~40%, Việt Nam 30%~40%, Nepal, Srilanka, Bangladesh, Đài Loan, Hàn Quốc, Tây Ban Nha và các nước khác |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Thư viện, phòng thảo luận, khu vực máy tính, phòng tự học, phòng y tế, phòng sinh hoạt chung, phòng kế hoạch, máy bán hàng tự động |
Hỗ trợ | Chuẩn bị phòng ở, hướng dẫn hướng nghiệp, tư vấn cuộc sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Rumani, tiếng Hindi. |
URL | Trường tiếng Nhật JCLIhttp://jclischool.com/ http://vn.jclischool.com/ |
Học Bổng | Học bổng cho học viên xuất sắc, Học bổng chuyên cần, Học bổng khuyến khích du học sinh tự túc, Học bổng LSH Asia, Học bổng mentor hiệp hội Mita |
Là khóa học giảng dạy tiếng Nhật đồng thời hướng dẫn luyện đề thi đã ra trong các năm trước, cách viết tiểu luận để chuẩn bị cho kì thi du học. Để phù hợp với nguyện vọng của học viên, khóa học chuyển tiếp được chia ra thành 4 lớp: chuyển tiếp lên cao học, chuyển tiếp đại học công lập và tư lập, chuyển tiếp đại học thông thường và chuyển tiếp trường chuyên môn.
Thời gian khóa học | 1 năm 3 tháng – 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Học sinh đạt trình độ tiếng Nhật trung cấp trở lên có thể đăng ký khóa học đối ứng và chọn lớp học từ 3-4 tiếng/ngày vào thứ 2, 4, 6 |
Học viên tham gia lớp học cùng với học viên khóa dài hạn.
Ngoài lớp học tiếng Nhật, học viên được tham gia hoạt động ngoại khóa để trải nghiệm văn hóa Nhật. Ngoài ra còn có khóa ngắn hạn đặc biệt vào kỳ nghỉ hè và nghỉ đông, lớp học đặc biệt được thiết kế riêng dành cho chương trình này.
Thời gian khóa học | 2 tuần – 3 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào (Khóa đặc biệt mùa hè và mùa đông: kỳ nghỉ hè và nghỉ đông) |
Điều kiện Visa | Working Holiday Visa, Visa lưu trú gia đình, Visa ngắn hạn |
Lớp học đặc biệt được tổ chức vào giờ nghỉ trưa từ 12:20 – 13:20.
Có các nội dung như: lớp Kanji và phát âm dành cho tất cả cấp bậc, lớp hội thoại cho học viên sơ cấp, ngoài ra còn có lớp tiếng Anh dành cho nhóm 8 người đến lớp đầu tiên, lớp luyện thi năng lực tiếng Nhật cho sinh viên học chuyển tiếp, lớp dành cho học viên thi chuyển tiếp vào đại học mỹ thuận.
Thời gian khóa học | 3 tháng/1 học kỳ |
---|---|
Cấp độ | Tùy vào khóa học |
Bổ sung | Một vài lớp học cần phải đăng ký trước và tính phí riêng. Lớp học không được tổ chức nếu không đủ số lượng học viên |
Khóa học dài hạn (Visa du học)
1 năm | |
---|---|
Phí tuyển sinh | ¥21,600 |
Tiền nhập học | ¥54,000 |
Học phí | ¥648,000 |
Phí tài liệu, tổ chức lớp học | ¥43,200 |
Thiết bị, hoạt động ngoại khóa | ¥21,600 |
Thông tin giảm giá | Trả trước 1 năm giảm ¥21,600 |
Khóa ngắn hạn
Thời gian | Học phí | Phí tổ chức lớp học, trang thiết bị | Tiền phòng (bao gồm tiền điện) |
---|---|---|---|
2 tuần | ¥37,500 | ¥2,500 | ¥29,000 |
3 tuần | ¥43,750 | ¥3,750 | ¥43,500 |
4 tuần | ¥50,000 | ¥5,000 | ¥58,000 |
6 tuần | ¥62,500 | ¥7,500 | ¥87,000 |
8 tuần | ¥75,000 | ¥10,000 | ¥116,000 |
10 tuần | ¥87,500 | ¥12,500 | ¥139,500 |
12 tuần | ¥100,000 | ¥15,000 | ¥163,000 |
Ký túc xá chủ yếu là phòng 4 người.
Khóa học đặc biệt kỳ nghỉ hè, đông
Học phí | |
---|---|
2 tuần | ¥69,000 |
3 tuần | ¥91,000 |
4 tuần | ¥113,000 |
6 tuần | ¥157,000 |
8 tuần | ¥201,000 |
Lớp học | Thứ | Thời gian |
---|---|---|
Buổi sáng | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:30 |
Lớp học hè đặc biệt | 12:25~13:15 | |
Buổi chiều | 13:20~16:40 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Photos
Ký túc xá
Loại phòng | Ký túc xá Akabane (Nam, nữ) |
Ký túc xá Shimoochiai (Nữ) |
---|---|---|
Địa chỉ | Kitaku | Shinjuku |
Ga gần nhất | 3 phút từ ga Akabane | 3 phút từ ga Shimoochiai |
Thời gian đến trường | 14 phút tàu | 6 phút tàu |
Tiền đầu vào | ¥30,000 | |
Tiền phòng |
|
|
Phí thiết bị | ¥40,000 | |
Tiền điện, nước, ga, internet/tháng | ¥6,000 | |
Chăn, nệm, gối, vỏ chăn, vỏ nệm, vỏ gối | ¥7,000 | |
Ngày bắt đầu hợp đồng | 1/1, 4/1, 7/1, 10/1 | |
Trang thiết bị | Phòng bếp, phòng ăn, phòng tự học, phòng giặt, phòng tắm, toilet, Tivi, tủ lạnh, bình nấu nước, lò vi sóng, dụng cụ làm bếp, wifi | |
Bổ sung | Hợp đồng ký túc xá là 6 tháng, gia hạn 3 tháng mỗi lần |
Loại phòng | Ký túc xá Takadababa (Nam, nữ) |
Ký túc xá Numakuburo (Nam) |
---|---|---|
Địa chỉ | Shinjuku | Nerima-ku |
Ga gần nhất | 8 phút đi bộ từ ga Takadababa | 8 phút đi bộ từ ga Nerima |
Thời gian đến trường | 3 phút tàu | 11 phút tàu |
Tiền đầu vào | ¥30,000 | |
Tiền phòng |
|
|
Phí thiết bị | ¥40,000 | |
Tiền điện, nước, ga, internet/tháng | ¥6,000 | |
Chăn, nệm, gối, vỏ chăn, vỏ nệm, vỏ gối | ¥7,000 | |
Ngày bắt đầu hợp đồng | 1/1, 4/1, 7/1, 10/1 | |
Trang thiết bị | Phòng bếp, máy giặt, phòng tắm, toilet, Tivi, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò vi sóng, dụng cụ làm bếp, wifi | |
Bổ sung | Hợp đồng ký túc xá là 6 tháng, gia hạn 3 tháng mỗi lần |
Loại phòng | Shinokubo (Nam) | |
---|---|---|
Địa chỉ | Shinjuku | |
Ga gần nhất | 3 phút từ ga Shimoochiai | |
Thời gian đến trường | 8 phút đi bộ | |
Tiền đầu vào | ¥30,000 | |
Tiền phòng |
|
|
Phí thiết bị | ¥40,000 | |
Tiền điện, nước, ga, internet/tháng | ¥6,000 | |
Chăn, nệm, gối, vỏ chăn, vỏ nệm, vỏ gối | ¥7,000 | |
Ngày bắt đầu hợp đồng | 1/1, 4/1, 7/1, 10/1 | |
Trang thiết bị | Phòng bếp, máy giặt, phòng tắm, toilet, Tivi, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò vi sóng, dụng cụ làm bếp, wifi | |
Bổ sung | Hợp đồng ký túc xá là 6 tháng, gia hạn 3 tháng mỗi lần |
※ Tiền phòng có thể thay đổi mà không được báo trước.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ |
|
---|---|
Ga gần nhất |
|