Giới Thiệu Về Trường
Trường Nhật ngữ Akamonkai được thành lập từ 7/1985 với vị trí đối diện đại học Tokyo lúc ấy. Với bề dày kinh nghiệm, hiện tại trường đã phát triển quy mô gần 1000 học viên cho 2 cơ sở học xá và 4 ký túc xá ở Tokyo tại Nippori. Du học sinh đến từ 25 quốc gia khác nhau, thế nên trường cũng có thể hỗ trợ học viên bằng nhiều thứ tiếng như Anh, Việt, Hoa, Hàn,… Bên cạnh đó, trong mỗi khóa học, nhà trường đều mời chuyên gia đến giảng dạy, nghiên cứu chương trình giảng dạy và xây dựng các nội dung có hiệu quả cao nhằm giúp các bạn học viên đạt được kết quả mong muốn và từng bạn có thể đạt được mục tiêu đề ra. Bên cạnh học tập, trường cũng chú trọng trang bị cơ sở vật chất đầy đủ tại khu học xá và hỗ trợ các vấn đề sinh hoạt của học viên bao gồm việc làm thêm.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Nhật ngữ Akamonkai thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Hỗ trợ việc làm toàn diện, công việc uy tín từ tập đoàn Human Power
Doanh nghiệp tập đoàn Human Power hỗ trợ toàn diện cho các bạn học viên trong việc tìm việc làm thêm trong thời gian du học.
Môi trường học thoải mái, tiện nghi
Với hơn 1.000 học viên đang thoe học, khu học xá của Akamonkai là 1 không gian lý tưởng để tập trung vào việc học.Ở đây còn có cả không gian tự học suốt 24h trang bị máy vi tính để cho tất cả các bạn học viên có thể sử dụng ngoài giờ học.
Ký túc xá an toàn, thuận tiện
Với tổng khoảng 300 học viên sinh sống với đầy đủ trang thiết bị tiện nghi.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | >1,000 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 học viên |
Khóa học ngắn nhất | 1 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc 36%, Việt Nam 22%, Hàn Quốc 21%, Châu Âu 12%, Khác 9% |
Giới hạn độ tuổi | 30 tuổi |
Trang thiết bị | 2 cơ sở, phòng học, thư viện, phòng tư vấn, phòng y tế, Kí túc xá |
Hỗ trợ | Giới thiệu việc làm, Tư vấn Hướng nghiệp |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Việt, Tiếng Tây Ban Nha… |
URL | Trường Nhật ngữ Akamonkaihttp://www.akamonkai.ac.jp/vietnamese/ |
Học Bổng | Jasso, Kyoritsu Maintenance, Takayama, Mabuchi, LSH Asia |
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Khóa học tiếng Nhật thông thường
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Khóa tiếng Nhật
ĐỐI VỚI KHÓA HỌC LÊN CAO THÌ HỌC PHÍ ¥670,000 1 NĂM
1 năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | ||
Tiền nhập học | ¥40,000 | ||
Học phí | ¥620,000 | ¥775,000 | ¥930,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Phí trang thiết bị | ¥40,000 | ¥50,000 | ¥60,000 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | ¥40,000 | |
Học phí | ¥1,085,000 | ¥1,240,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Phí trang thiết bị | ¥70,000 | ¥80,000 |
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng: Trình độ trung, cao cấp | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:50 | 50 phút/lớp |
Buổi chiều: Trình độ sơ cấp | 13:10~17:00 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Photos
Ký túc xá
Tên ký túc | Higashiogu | |
---|---|---|
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 4-6 người |
Tiền phòng/tháng | ¥35,000 | ¥25,000 |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | |
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | |
Tổng (3 tháng đầu) | ¥165,000 | ¥135,000 |
Tên ký túc | Nippori | |
---|---|---|
Loại phòng | Phòng 1 người | Phòng 2 người |
Tiền phòng/tháng | ¥45,000 | ¥40,000 |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | |
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | |
Tổng (3 tháng đầu) | ¥195,000 | ¥180,000 |
Tên ký túc | Minami-kouen | Nishi-Nippori | |
---|---|---|---|
Loại phòng | Phòng 1 người | Phòng 2 người | |
Tiền phòng/tháng | ¥45,000 | ¥42,000 | |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | ||
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | ||
Tổng (3 tháng đầu) | ¥195,000 | ¥186,000 |
Tên ký túc | Minowa | ||
---|---|---|---|
Loại phòng | Tầng 1: Phòng 1 người | Tầng 2-4: Phòng 4 người | Tầng 4 (401): Phòng 2 người |
Tiền phòng/tháng | ¥45,000 | ¥25,000 | ¥35,000 |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | ||
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | ||
Tổng (3 tháng đầu) | ¥195,000 | ¥135,000 | ¥165,000 |
Tìm Đường
Maps
Ga Gần Nhất
Địa chỉ |
|
---|---|
Ga gần nhất | Higashi Nippori |