Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trung tâm Nhật ngữ thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Trung tâm Nhật ngữ: 〒600-8023 Kyoto-shi, Shimogyo-ku, Kawaramachi-dori, Bukkori Tominaga-cho 356 tầng 1(tiếp tân) ~6 tòa nhà Sakura Xem bản đồ Website:https://nihongo-center.com/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | 160 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | 3 tháng |
Quốc tịch | Pháp, Thụy Điển, Anh, Hà Lan, Mỹ, Colombia, Mexiko, Brazil, Thái, Indonesia, Singapore, Trung Quốc, Đài Loan… |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Phòng giải lao, máy bán hàng tự động, ký túc… |
Hỗ trợ | Hỗ trợ lý túc, hướng dẫn học chuyển tiếp lên, tư vấn đời sống, đưa đón tại sân bay (¥3,600/người)… |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Pháp |
URL | Trung tâm Nhật ngữ Nihongo Centerhttps://nihongo-center.com/ |
Học Bổng | Học bổng trung tâm Nhật ngữ, học bổng khuyến khích du học sinh tự túc… |
Đây là khóa học tiếng Nhật một cách tập trung trong vòng 1 năm.
Đặc biệt chú trọng khả năng giao tiếp và khả năng nói trong tiếng Nhật. Mặc dù, chương trình xây dựng giờ học lấy hội thoại làm trung tâm, song cũng đào tạo cân bằng các kĩ năng khác như đọc, viết, nghe nhằm giúp ích cho việc học chuyển tiếp lên cao cũng như hoạt động xin việc trong tương lai.
Thời gian khóa học | 1 năm, 1 năm rưỡi, 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, tháng 10 |
Năm 2015-2016 | Mùa thu: 2015.10.19~2016.03.22 (kì nghỉ đông: 2015.12.23~2016.01.11) Mùa xuân: 2016.04.11~2016.09.16 (kì nghỉ hè: 2016.07.28~2016.08.17) |
Trình độ | 5 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Điều kiện nhập học | Những người đã hoàn thành chương trình giáo dục 12 năm ngoài nước Nhật. Những người đã hoàn thành chương trình học trung học phổ thông có tư cách học lên các cơ quan giáo dục cao đẳng đại học ngoài nước Nhật. |
Là khóa học trang bị năng lực tiếng Nhật cần thiết trong cuộc sống và công việc trong thời gian ngắn.
So với khóa học tập trung thì số giờ học tương đương trong 1 tuần ít hơn nên có thể học tập không quá căng thẳng.
Thời gian khóa học | 10 tuần, 20 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 6, 10, 1 |
Năm 2015-2016 | 20 tuần: 2015.10.19~2016.03.22 (Kỳ nghỉ đông: 2015.12.23~2016.01.11) 10 tuần: 2016.01.12~2016.03.22 |
Trình độ | 4 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Điều kiện nhập học | Đối với trường hợp nhập học vào tháng 1 và tháng 6 có những điều kiện bổ sung, do vậy vui lòng liên hệ trực tiếp |
Khóa học tập trung
1 năm | |
---|---|
Phí xin Visa | ¥32,400 |
Phí nhập học | ¥54,000 |
Học phí | ¥648,000 |
Phí tài liệu | ¥38,880 |
Khóa học thông thường
6 tháng | 20 tuần | 10 tuần | |
---|---|---|---|
Phí nhập học | ¥54,000 | ¥54,000 | ¥27,000 |
Học phí | ¥324,000 | ¥324,000 | ¥194,400 |
Phí tài liệu | ¥19,440 | ¥19,440 | ¥19,440 |
Lớp | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Trung cấp ~ cao cấp | Thứ 2~ thứ 6 | 09:00~12:30 | 45 phút/ lớp học |
Sơ cấp | 13:15~16:45 |
Photos
Kí túc xá
Loại phòng | A | B | C | D |
---|---|---|---|---|
Ga gần nhất | Ga Kawaramachi tuyến Hankyu, Kyoto honsen Ga Gionshijo tuyến Kyohan Kyohan honsen |
|||
Địa chỉ | Tầng 7 tòa nhà Sakura | |||
Chi phí (phòng đôi)/người | ¥22,000 | ¥26,000 | ¥25,000 | |
Tiền nước | ¥2,000 | |||
Tiền hợp đồng | ¥50,000 | |||
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | ¥7,000 | |||
Trang thiết bị | Bàn, ghế, giường, chăn, điều hòa, đèn, máy giặt, tủ lạnh, rèm, miễn phí internet |
Kí túc liên kết ngoài trường
Thời gian đến trường30 phút bus20 phút đi tàu điện ngầm30 phút xe bus
Koyama Heights | Grand Chariot Kitaoji | City heights Murasakino | Roger Shimogamo | |
---|---|---|---|---|
Địa chỉ | Kyoto-shi, Kita-ku | Sakyo-ku | ||
Loại phòng | 1K | 1R | 1R (phòng kiểu Nhật) | 1K |
Tiền thuê | ¥43,000 | ¥50,000 | ¥49,000~¥52,000 | |
Tiền nước | Bao gồm trong tiền thuê | ¥2,000 | ||
Tiền điện | Theo chi phí thực tế | |||
Tiền hợp đồng | ¥50,000 | |||
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | ¥8,400 | ¥7,000 | ||
Trang thiết bị | Bàn, ghế, giường, chăn, điều hòa, đèn, máy giặt, tủ lạnh, rèm, internet miễn phí | |||
Tiền đặt cọc | ¥50,000 | – |
※ Ngoài ra trường có thể giới thiệu nhiều shared house và căn hộ khác, vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒600-8023 Kyoto-shi, Shimogyo-ku, Kawaramachi-dori, Bukkori Tominaga-cho 356 tầng 1 (tiếp tân) ~6 tòa nhà Sakura |
---|---|
Ga gần nhất |
|