Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Khoa tiếng Nhật Trường Chuyên môn Phúc lợi Quốc tế YMCA Kyoto thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Khoa tiếng Nhật trường chuyên môn phúc lợi quốc tế YMCA Kyoto: 〒604-8083 2 Nakano-cho, Higashi-iru, Yanagi-no-banba, Sanjo-dori, Nakagyo-ku, Kyoto-shi Xem bản đồ |
---|---|
Số học sinh tối đa | 90 người |
Số học sinh mỗi lớp | 12 người |
Khóa học ngắn nhất | 1.5 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc 50%, Đài Loan 12-13%, Hàn Quốc 12%, Philippines, Châu Âu, Đông Nam Á |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Hồ bơi, Gym, thư viện, phòng tự học, khu vực máy tính, phòng học nấu ăn, góc thảo luân, bãi đỗ xe, máy bán hàng tự động |
Hỗ trợ | Sắp xếp ký túc xá, hướng dẫn hướng nghiệp, tư vấn đời sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung |
URL | Khoa tiếng Nhật trường chuyên môn phúc lợi quốc tế YMCA Kyotohttp://www.kyotoymca.or.jp/language/japanese/index.html |
Học Bổng | Học bổng khuyến học du học sinh YMCA Kyoto, Học bổng trường chuyên môn phúc lợi quốc tế YMCA Kyoto, Học bổng khuyến khích du học sinh tự túc… |
Là khóa học với mục đích là trau dồi 4 kỹ năng tiếng Nhật (Nghe, nói, đọc ,viết) và hiểu được văn hóa Nhật bản, học sinh có thể học những kiến thức và kỹ năng chuyên môn để có thể học học lên các trường đại học, các cơ quan giáo dục thuộc viện đại học.Với mục tiêu là có thể đậu N1 trong thời gian học tại trường nên cũng hướng tới ôn luyện cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, làm báo cáo, nâng cao khả năng thảo luận nhóm…
Thời gian khóa học | 1.5 năm – 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Khóa 2 năm: tháng 4 Khóa 2 năm: tháng 10 |
Hạn nộp hồ sơ | Khóa 2 năm: cuối tháng 11 hàng năm Khóa 2 năm: cuối tháng 5 hàng năm |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Số học sinh tối đa | 90 người/khóa |
Học kỳ | Thời hạn khoá học | Số lượng học viên/lớp |
Tổng 12 lần | (Năm 2021) Trình độ N2: 24/5/21 – 1/7/21 (2 ngày/tuần) Trình độ N1: 25/5/21 – 2/7/21 (2 ngày/tuần) |
12 học viên |
Học kỳ | Thời hạn khoá học | Số lượng học viên/lớp | Cấp độ |
Tổng 11 lần | Thứ 7, 27/7/19 – Thứ Sáu, 9/8/19 | 12 học viên | Sơ cấp (1-4) Trung cấp |
Đây là khoá học được thiết kế theo khung giờ mong muốn của học viên.
Khung giờ có sẵn (Học viên có thể lựa chọn giờ học theo khung giờ dưới đây):
Thứ Hai – Thứ Sáu, chiều 13h – 17h
Khoa Tiếng Nhật (Khoa chuyên ngành)
Khoa tiếng Nhật (Khoa chuyên ngành) | |||
Phí đăng ký | 30,000 yen | ||
Phí nhập học | 50,000 yen | ||
Học phí hàng năm | |||
Học phí | 620,000 yen | ||
Phí tài liệu/ hoạt động ngoại khoá |
40,000 yen | ||
Phí cơ sở vật chất | 40,000 yen | ||
Tổng | 700,000 yen |
Khóa ngắn hạn
Khoá ngắn hạn | |||
Phí nhập học | 50,000 yen | ||
Khoá học hè | |||
Học phí | 45,000 yen (Chưa gồm phía tài liệu) |
||
Khoá học thiết kế theo lịch cá nhân | |||
10 bài học | 46,000 yen | ||
20 bài học | 89,000 yen | ||
30 bài học | 128,000 yen |
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Lớp Tiếng Nhật | Thứ 2 đến thứ 6 | 09:00~14:00 | 45 phút/lớp 23 tiếng/tuần |
Khóa hội thoại buổi/tuần | Thứ 2, thứ 5 | 13:15~15:50 | 45 phút/lớp |
Khóa tập trung mùa hè | Thứ 2, thứ 7 | 09:00~12:30 | 45 phút/lớp |
Lớp học kèm | Thứ 2 đến thứ 6 | 13:00~17:00 | 50 phút/buổi |
Khóa luyện thi năng lực Nhật ngữ N1, N2, N3 | Thứ 3, thứ 6 | 14:30~16:10 | 45 phút/lớp |
※ Tùy số lớp học và thòi gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Photos
Ký túc xá YMCA
New Chateau Higashiyama | Takeda Heights | Rebanga Hyakumanben AP | |
---|---|---|---|
Địa chỉ | Higashiyama-ku | Chukyo-ku | Sakyo-ku |
Ga gần nhất | 2 phút đi bộ từ ga Shichijo, tuyến Keihan | 5 phút đi bộ ga Sain, tuyến Hankyu Kyoto | 6 phút đi bộ từ ga Demachiyanagi, tuyến Keihan |
Thời gian đến trường | 6 phút tàu 15 phút xe đạp |
4 phút tàu 15 phút xe đạp |
6 phút tàu 20 phút xe đạp |
Loại phòng | Phòng đơn | ||
Phí đầu vào | ¥50,000 | ||
Tiền phòng (bao gồm phí quản lý) | ¥46,000 | ¥45,000 | ¥49,000 |
Tiền nước | ¥2,000 | ||
Tiền điện | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Tiền ga | Theo chi phí sử dụng thực tế | ¥3,000/tháng | |
Tiền internet | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Bảo hiểm nhà ở sinh viên quốc tế | ¥4,000/năm | ||
Trang thiết bị | Ban công, toilet, bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, bóng đèn, bếp điện, giường, bàn, ghế, rèm, tủ. | Ban công, toilet, bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, bóng đèn, bếp ga, giường, bàn, ghế, rèm, tủ. | Ban công, toilet, bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt (sử dụng chung), bóng đèn, bếp điện, giường, bàn, ghế, rèm, tủ. |
Patio Forest | Maison-Epuze | |
---|---|---|
Địa chỉ | Shimogyo-ku | Fushimi-ku |
Ga gần nhất | 6 phút đi bộ từ ga Gojo tàu điện ngầm | 5 phút đi bộ từ ga Fushimi Inari, tuyến Fushimi Inari Keihan |
Thời gian đến trường | 6 phút tàu 15 phút xe đạp |
15 phút tàu 60 phút xe đạp |
Loại phòng | Phòng đơn | |
Phí đầu vào | ¥50,000 | |
Tiền thuê (bao gồm phí quản lý) | ¥43,000 | ¥40,000 |
Tiền nước | Bao gồm trong tiền phòng | ¥2,000 |
Tiền điện | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Tiền ga | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Tiền internet | Theo chi phí sử dụng thực tế | Miễn phí |
Bảo hiểm nhà ở sinh viên quốc tế | ¥4,000/năm | |
Trang thiết bị | Toilet, bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt (sử dụng chung), bóng đèn, bếp điện, giường, bàn, tủ, ghế, rèm, tủ. | Toilet, bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, bóng đèn, bếp ga, giường, bàn, ghế, rèm, tủ. |
※ Còn các loại phòng khác, vui lòng liên hệ trực tiếp.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒604-8083 Kyoto-shi, Chukyo-ku, Sanjo-odori, Yanagi Baba higashiiri Nakano-cho |
---|---|
Ga gần nhất |
|