Giới Thiệu Về Trường
Để sinh viên có một kỳ du học đáng nhớ và hòa nhập nhanh với cuộc sống, trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú như lớp học lễ nghi, trải nghiệm trà đạo, trải nghiệm Yukata, giao lưu ẩm thực, tham quan công ty, giao lưu với người dân bản địa. Ký túc xá được chia khu nam và nữ, và đều cách trường chỉ 10 phút đi bộ, giúp học viên tiết kiệm được chi phí và thới gian đến trường. Ngoài ra, trường có liên kết với nhiều công ty thuộc nhiều lĩnh vực, nên khi có đăng tuyển việc làm thêm, trường hỗ trợ tổ chức giới thiệu việc làm, chỉnh sửa đơn xin việc và nhiều hỗ trợ khác.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Học viện Shinjuku Gyoen thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Học viện Shinjuku Gyoen: 〒160-0022 Tokyo, Shinjuku-ku, Shinjuku 2-3-13 Xem bản đồ Facebook:https://www.facebook.com/gyoen1988 |
---|---|
Số học sinh tối đa | 150~250 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | Từ 1 tháng |
Quốc tịch | Việt Nam, Malaysia, Srilanka, Nepal, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Khu vực máy tính, phòng sinh hoạt chung, phòng thảo luận, lò vi sóng, nồi điện |
Hỗ trợ | Đăng ký ký túc xá, hướng nghiệp, tư vấn đời sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung |
URL | Học viện tiếng Nhật Shinjuku Gyoenhttp://www.gyoen.co.jp/index.html |
Học Bổng | Học bổng khuyến khích của trường, Học bổng khuyến khích du học sinh tự túc |
Là khóa học giảng dạy tiếng Nhật đạt trình độ cần thiết để học tập tại các trường đại học, cao học của Nhật.
Trường tổ chức luyện phỏng vấn và thảo luận hướng nghiệp cho từng cá nhân.
Thời gian khóa học | 1 năm 3 tháng ~ 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Khóa học dành cho học viên nguyện vọng thi vào cao học và các trường đại học đầu vào khó, lớp học tập trung luyện thi kỳ thi du học Nhật, giải quyết đề thi các năm trước và dự đoán đề ra năm tiếp theo.
Lớp học được thiết kế dành cho nhiều ngành học khác nhau chứ không chỉ kỹ thuật hay xã hội. Trường cũng tổ chức luyện phỏng vấn và thảo luận hướng nghiệp chi tiết cho từng học viên.
Thời gian khóa học | 1 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Cấp độ | Từ trung-cao cấp trở lên |
Điều kiện nhập học | Tối thiểu năng lực Nhật ngữ N2 |
Khóa học chú trọng nâng cao khả năng giao tiếp qua nhiều hoạt động ngoại khóa và trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.
Thời gian khóa học | 1-2 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học |
|
Cấp độ | Từ trung cấp trở lên (Trình độ sơ cấp cần thảo luận trước) |
Điều kiện nhập học | Tối thiểu năng lực Nhật ngữ N3, N2 |
Đối tượng | Người có chứng nhận lưu trú tại Nhật |
Bổ sung | Vì số phòng ký túc xá có hạn, học viên vui lòng đăng ký sớm nếu có nguyện vọng |
Nội dung khóa học được thiết kế linh hoạt theo nhu cầu học viên, phù hợp với đối tượng muốn tập trung luyện tiếng Nhật trong thời gian ngắn.
Thời gian khóa học | 1-3 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng đăng ký trước 1 tháng trước ngày nhập học |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Đối tượng | Người có chứng nhận lưu trú tại Nhật |
Khóa học dành cho đối tượng có visa working holiday muốn nâng cao năng lực Nhật ngữ để xin việc làm.
Trường hỗ trợ xin việc làm thêm tại khách sạn, nhà nghỉ truyền thống cho học viên có thái độ học tập tốt hoặc học viên xuất sắc.
Thời gian khóa học | 1-3 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng liên hệ |
Cấp độ | Từ trung cấp trở lên |
Điều kiện nhập học | Tối thiểu năng lực Tiếng Nhật N3 |
Bổ sung |
|
Là khóa học dành cho đối tượng muốn nâng cao tiếng Nhật chuyên ngành, lớp học được soạn thảo phù hợp với tính chất của từng ngành công nghiệp.
Thời gian khóa học | Theo nguyện vọng |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng liên hệ |
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | ¥50,000 | |
Học phí | ¥759,000 | ¥912,000 |
Tài liệu | ¥38,000 | ¥46,000 |
Bảo hiểm | ¥16,000 | ¥19,000 |
Bảo hiểm quốc dân | Khoảng ¥1,000/tháng |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | ¥50,000 | |
Học phí | ¥1,068,000 | ¥1,200,000 |
Tài liệu | ¥53,000 | ¥60,000 |
Bảo hiểm | ¥23,000 | ¥24,000 |
Bảo hiểm quốc dân | Khoảng ¥1,000/tháng |
Khóa học hè
1 tháng | 2 tháng | |
---|---|---|
Phí nhập học, học phí, tài liệu, phí hoạt động ngoại khóa | ¥76,350 | ¥129,500 |
Tiền thuê | ¥60,0000 | ¥120,000 |
※ Phòng ký túc xá có hạn, vui lòng đăng ký sớm.
※ Ngoài tiền thuê phòng, học viên đóng thêm ¥50,000 tiền đặt cọc. Trường sẽ hoàn lại khi chuyển ra.
Khóa ngắn hạn
1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | |
---|---|---|---|
Tiền nhập học | ¥22,000 | ||
Học phí | ¥50,000 | ¥100,000 | ¥150,000 |
Tài liệu | Khoảng ¥2,200 | Khoảng ¥4,300 | Khoảng ¥6,500 |
Khóa working visa
1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | |
---|---|---|---|
Học phí, tiền thuê phòng | ¥110,000 | ¥205,000 | ¥300,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế |
※ Vì số lượng có hạn nên trường sẽ từ chối nếu quá số học viên cho phép.
Thực tập tại công ty
※ Thời gian, nội dung, chi phí thực tập sẽ được quyết định trong cuộc họp có mặt 2 bên.
Hướng nghiệp12:35~13:15-Khóa học hè09:55~12:30
13:20~16:50-
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:30 | 45 phút/buổi |
Buổi chiều | 13:20~16:50 |
※ Tùy số lớp học và thòi gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Videos
Photos
Ký túc xá
Chuko Green Heights | New Laurel | |
---|---|---|
Địa chỉ | Shinjuku-ku | |
Thời gian đến trường | 3-8 phút đi bộ | |
Ga gần nhất | Ga Shinjuku Gyoen Mae, tuyến Maruouchi | |
Tiền đầu vào | ¥21,000 | |
Tiền đặt cọc | ¥50,000 | |
Tiền phòng (Phòng 2-4 người) | ¥45,000 | |
Tiền điện, internet | Bao gồm trong tiền phòng | |
Trang thiết bị | Internet, giường, chăn nệm, bóng đèn, máy lạnh, lò vi sóng, máy giặt, máy sấy, toilet, phòng tắm. |
※ Trường có thể giới thiệu phòng riêng, guest house, nhà thuê theo tuần, vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒160-0022 Tokyo, Shinjuku-ku, Shinjuku 2-3−13 |
---|---|
Ga gần nhất |
|