Giới Thiệu Về Trường
Comments
Ưu Điểm
Trường nhật ngữ Ohara trực thuộc học viện Ohara với qui mô gồm Hệ giáo dục mầm non, Hệ trung học phổ thông, Trường dự bị, Hệ cao học, Viện nghiên cứu. Chính vì thế, trường luôn tạo được sự tin tưởng và uy tín trong chuyên môn đào tạo học sinh, không chỉ du học sinh mà còn là học sinh Nhật Bản. Riêng về trường Nhật ngữ, trường tọa lạc ở khu vự Suidobashi là nơi tập trung nhiều trường đại học và học viện danh tiếng nên còn được mệnh danh là làng đại học của Tokyo. Ngoài ra, nơi đây không chỉ có đời sống sinh viên sôi nổi, mà còn có nhiều nhà hàng, quán cà phê nổi tiếng và lâu đời; rất thuận tiện cho các bạn có cơ hội trải nghiệm văn hóa và đời sống trong quá trình lưu học.
Chương trình học ở Ohara được sắp xếp cẩn thận và hợp lí theo bậc thang, mỗi lớp 3 tháng, và sau một lớp thì trình độ sẽ nâng cao dần. Cứ sau mỗi 3 tháng sẽ có 1 bài kiểm tra định kỳ, nếu sinh viên thi không đạt sẽ không được lên lớp kế tiếp. Ngoài ra, nhà trường còn có các lớp chuyên luyện JLPT, EJU, lớp học đặc biệt dành cho sinh viên luyện thi vào đại học, cao học, các lớp dạy bồi dưỡng nghiệp vụ dành cho người muốn đi làm tại Nhật Bản. Vì thế để đáp ứng đúng tiến trình của các khóa học, tài liệu giảng dạy cũng được biên soạn và chọn lọc đảm bảo kết quả học tốt nhất cho học sinh.
Nhà trường đặc biệt chú trọng đến quy trình tư vấn, hướng nghiệp cho học viên thông qua giáo viên phụ trách tại lớp học, các bài kiểm tra tiến độ, và những thắc mắc khác của học viên.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 420 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | 1 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc 50%, Hàn Quốc, Thái, Sri Lanka, Mongol, Việt Nam |
Giới hạn độ tuổi | 30 |
Hỗ trợ | Tư vấn, hướng nghiệp, định hướng sau tốt nghiệp |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh,Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Việt |
URL | Học viện Nhật ngữ Oharahttp://japanese.o-hara.ac.jp/tokyo/ |
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Chương trình được sắp xếp theo bậc thang, mỗi 3 tháng có bài thi kiểm tra trình độ. Ngoài ra, còn có các lớp chuyên luyện thi JLPT, EJU phù hợp theo nhu cầu nguyện vọng của học sinh |
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Khóa tiếng Nhật
1 năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | ||
Tiền nhập học | ¥50,000 | ||
Học phí | ¥540,000 | ¥675,000 | ¥810,000 |
Tài liệu | ¥20,000 | ¥25,000 | ¥30,000 |
Phí khác bao gồm phí bảo trì, hoạt động ngoại khóa, quản lý sức khỏe | ¥40,000 | ¥50,000 | ¥60,000 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | ¥50,000 | |
Học phí | ¥945,000 | ¥1,080,000 |
Tài liệu | ¥35,000 | ¥40,000 |
Phí khác bao gồm phí bảo trì, hoạt động ngoại khóa, quản lý sức khỏe | ¥70,000 | ¥80,000 |
LỚP HỌC | THỨ | THỜI GIAN | |
---|---|---|---|
Buổi sáng | Thứ 2 đến thứ 6 | 09:00~12:10 | 45 phút/lớp |
Buổi chiều | Thứ 2 đến thứ 6 | 13:20~16:30 | 45 phút/lớp |
Đang cập nhật...
Kí túc xá
HIỆN TẠI NHÀ TRƯỜNG CHƯA CÓ HỆ THỐNG KÝ TÚC XÁ TRỰC THUỘC HOẶC LIÊN KẾT. HỌC VIÊN CÓ MONG MUỐN TÌM HIỂU CHỖ Ở VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI DEOW VIETNAM ĐỂ ĐƯỢC TRỰC TIẾP HỖ TRỢ.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒101-0065 1-3-4 Nishikanda, Chiyoda-ku, Tokyo |
---|---|
Ga gần nhất | Akihabara mất 8 phút. |