Giới Thiệu Về Trường
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 150~200 người |
Số học sinh mỗi lớp | 15~20 người |
Khóa học ngắn nhất | 6 tháng |
Quốc tịch | Trung Quốc 60%, Việt Nam 30%, Thái, Philippines, Hàn Quốc, Đài Loan |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Phòng máy tính, phòng phỏng vấn, phòng hướng dẫn học chuyển tiếp, phòng sinh hoạt chung, máy bán hàng tự động, tủ đồ cá nhân |
Hỗ trợ | Chuẩn bị kí túc xá, hướng dẫn học lên , tư vấn đời sống |
URL | TOKYO NIHONBASHI INSTITUTE OF FOREIGN LANGUAGEShttp://www.tokyoshibaura.com/english/Học viện ngoại ngữ Tokyo Shibaura (Trường anh em)http://www.tokyoshibaura.com/rby/ |
Học Bổng | Học bổng khuyến khích du học sinh tự túc |
Thời gian khóa học: 1 năm rưỡi, 2 năm
Thời gian nhập học: 1 năm rưỡi: nhập học tháng 10
2 năm: nhập học tháng 4
Cấp độ: 8 cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp
Điều kiện nhập học: Hoàn thành chương trình học 12 năm hoặc có chứng nhận tạm thời hoàn thành chương trình học tương tự
Giờ học được thiết kế để nâng cao đồng đều cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kiểm tra trình độ 3 tháng 1 lần nhằm nắm bắt tình hình học tập của từng học viên, đồng thời tổ chức dạy bổ trợ nếu cần thiết. Do là khóa học dành cho học viên học tiếp lên đại học, cao đẳng nên tất cả những kỹ năng cần thiết như: kì thi năng lực tiếng Nhật, kỳ thi du học Nhật Bản, kỳ thi đại học, kỳ thi chuyển tiếp lên cao học…đều được đưa vào chương trình giảng dạy. Đối với việc học lên đại học, cao học, giáo viên chủ nhiệm cùng người phụ trách sẽ chỉ đạo và hướng dẫn từng lớp, từng cá nhân về cách phỏng vấn, cách dùng từ ngữ, các quy tắc, cách viết bài luận…thông qua các giờ giảng chất lượng.
Khóa học lên
Thời gian khóa học | 1 năm 6 tháng | 2 năm |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | |
Phí nhập học | ¥60,000 | |
Học phí | ¥810,000 | ¥1,080,000 |
Phí quản lý | ¥75,000 | ¥100,000 |
Phí thiết bị | ¥45,000 | ¥60,000 |
※ Phí quản lý bao gồm: phí hướng dẫn sinh hoạt, hoạt động ngoại khóa, tham quan học tập tại công ty.
Tên khóa học | Thứ | Thời gian |
---|---|---|
Lớp sơ cấp | Từ thứ 2 tới thứ 6 | Lớp buổi chiều |
Lớp trung cấp, cao cấp | Lớp buổi chiều |
※ Tùy theo số lớp học và thời gian khóa học mà có sự điều chỉnh thời gian biểu khác nhau.
Photos
Kí túc xá CHI Home
Địa chỉ | Tokyo-to, chuo-ku |
---|---|
Thời gian tới trường | 10 phút |
Ga gần nhất |
|
Tiền phòng (Phòng 3~4 người) | ¥30,000~/Người |
Tiền đặt cọc, tiền điện nước | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Thời hạn đăng kí | 1 tháng trước khi bắt đầu học kỳ |
Trang thiết bị | Điều hòa, tủ lạnh, nhà bếp, nồi cơm điện, lò vi sóng, giường, chăn, bàn ghế… |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒103-0013 Tokyo-to, Chuo-ku, Nihonbashi, Ningyocho 2-23-11 |
---|---|
Ga gần nhất |
|