Giới Thiệu Về Trường
Trường Nhật ngữ Naganuma được thành lập vào năm 1948, là 1 trong những trường đại diện tại Nhật với gần 70 năm kinh nghiệm. Cho đến thời điểm hiện tại,trường tự hào là đơn vị duy nhất đạt được phần thưởng khuyến khích giao lưu quốc tế do Quỹ giao lưu quốc tế trao tặng cho những cá nhân đoàn thể cống hiến cho các hoạt động giao lưu quốc tế.Với kinh nghiệm tiếp nhận học viên từ trên 50 quốc gia trên thế giới, ngoài việc học, điểm mạnh của trường là tạo được gắn kết giữa mọi người với nhau. Gắn kết giữa giữa sinh viên đã tốt nghiệp và sinh viên hiện tại, gắn kết với các trường đại học và với doanh nghiệp, từ đó gắn kết du học với tương lai. Ngoài ra, trường xây dựng chương trình hỗ trợ dựa trên nhu cầu thực tế và nguyện vọng của học viên để tổ chức thảo luận về cuộc sống, hỗ trợ xin việc hiệu quả. Trường cũng tổ chức đa dạng các hoạt động như lớp dạy nấu ăn, lớp trà đạo, trải nghiệm Yukata, thi thuyết trình, các lễ hội văn hóa mang tính truyền thống, từ đó sinh viên có thể yên tâm học tập.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Nhật ngữ Naganuma thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Trường Naganuma có phương pháp giảng dạy đặc biệt là tổ chức chương trình học chú trọng vào dựng cảnh dựa trên hỏi đáp 1 cách có hệ thống. Khi học viên được xem lại nhiều lần các cảnh dựng, tư duy ứng dụng từ vựng sẽ thấm vào đầu học viên, làm tăng khả năng nhớ từ và năng lực giao tiếp. Do đó, trường nghiêm khắc áp dụng chính sách chỉ sử dụng tiếng Nhật trong lớp học để học viên có thể tập suy nghĩ bằng tiếng Nhật và nâng cao năng lực ngôn ngữ trong thời gian ngắn.
Trường giới hạn số lượng học viên tối đa trong lớp học là 15 người để tạo nhiều cơ hội cho học viên phát biểu và thuyết trình trong lớp, từ đó nâng cao năng lực. Ngoài ra, mỗi lớp có 3 người phụ trách để hỗ trợ học viên chu đáo nhất. Dàn giáo viên chất lượng với nhiều người có kinh nghiệm trên 10 năm, và nhiều giáo viên có kinh nghiệm du học, do đó có thể tư vấn hợp lý cho học viên về nhiều mặt.
Trường cũng thiết kế chương trình hỗ trợ xin việc và hướng nghiệp cho sinh viên băn khoăn về con đường tiếp theo. Các chương trình như giới thiệu về công ty (2 lần mỗi năm, mỗi lần có khoảng 15 trường trường chuyên môn và đại học tham gia), hội thảo các trường trường chuyên môn, lớp học thử được tài trợ bởi các trường đại học, trường chuyên môn, được tổ chức định kỳ. Ngoài ra, giáo viên chương trình chuyển tiếp luôn chuẩn bị cho học viên nội dung cần thiết cho kỳ thi theo từng cấp độ (chọn trường, làm hồ sơ, cách lên kế hoạch nghiên cứu, luyện phỏng vấn) và thảo luận giúp học viên giải tỏa căng thẳng trước kỳ thi. Đối với các bạn nguyện vọng xin việc, trường cũng có các hỗ trợ như tổ chức giới thiệu việc làm cho du học sinh, cập nhật thông tin việc làm trong và ngoài nước, hội thảo việc làm, cách ứng tuyển, chuyển visa làm việc. Nhiều học viên của trường hiện đang làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau như du lịch, bất động sản, IT, thương mại, tiền tệ.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 500~600 người |
Số học sinh mỗi lớp | Dưới 15 người |
Khóa học ngắn nhất | 4 tuần |
Quốc tịch | Khoảng 40 quốc gia: Châu Âu 30%, Đài Loan 25%, Hàn Quốc 10%, Trung Quốc 10%, Việt Nam 10%. |
Giới hạn độ tuổi | Từ 18 tuổi trở lên (khóa học hè: từ 16 tuổi trở lên) |
Trang thiết bị | 3 khu trường học, cafe, khu vực sinh hoạt chung, phòng máy tính, phòng truyền thống, hội trường, phòng hướng dẫn xin việc, phòng thảo luận, phòng xem phim, Wifi, máy bán hàng tự động, phòng hướng nghiệp, thư viện, phòng tự học. |
Hỗ trợ | Sắp xếp ký túc xá nữ, homestay. |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Việt, tiếng Mongolia, tiếng Ả Rập. |
URL | Trường Nhật ngữ Naganumahttps://www.naganuma-school.ac.jp/ |
Học Bổng | Học bổng khuyến học Naganuma, phần thưởng chuyên cần, phần thưởng từ hiệu trưởng, Học bổng JASSO, Học bổng quỹ giáo dục quốc tế Takayama, Học bổng quỹ Kyoritsu Maintenance. |
Chia thành nhiều cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, cung cấp cho học viên kiến thức ngôn ngữ đa dạng cần thiết cho cuộc sống.
Thời gian khóa học |
|
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Thời gian | 20 tiếng/tuần |
Cấp độ | 12 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Điều kiện nhập học | Tốt nghiệp cấp 3 |
Bổ sung | Có các lớp:「Hiragana・Katakana」,「Kanji sơ cấp」,「Kanji trung cấp」,「Kanji trung cao cấp」 |
Khóa học cung cấp cho học viên những kỹ năng không thể thiếu để theo học các trường cao học, đại học, cao đẳng tại Nhật.
Thời gian khóa học | 1 năm, 1.5 năm, 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học |
|
Thời gian | Khoảng 25 tiếng/tuần |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Điều kiện nhập học | Bắt buộc tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên |
Bổ sung | Có 2 khóa A và B
|
Khóa học cung cấp cho học viên năng lực tiếng Nhật cao cấp cần thiết để theo học cao học, đặc biệt chú trọng đào tạo các kỹ năng nghe hiểu bài giảng, lập kế hoạch nghiên cứu, diễn đạt biện luận, thuyết trình. Ngoài ra, trường cũng tổ chức lớp kèm riêng để chuẩn bị tốt hơn cho lỳ thi.
Thời gian khóa học | 1 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4 |
Thời gian | 22~24 tiếng/tuần |
Cấp độ | Từ trung cấp trờ lên (Năng lực Nhật ngữ N3) |
Điều kiện nhập học |
|
Bổ sung | Học viên sẽ làm thủ tục đăng ký dự thi sau khi chọn trường nguyện vọng, tùy vào ngành học mà trường sẽ có hỗ trợ tương ứng |
Học viên sẽ được học tiếng Nhật cần thiết để xin việc, văn hóa doanh nghiệp Nhật, phong tục tập quán, phong cách doanh nhân. Ngoài ra còn có giáo viên khách mời, là những người đang làm việc tại các doanh nghiệp lớn, đào tạo những kỹ năng thiết thực nhất cần thiết trong công việc.
Thời gian khóa học |
|
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Thời gian | 20 tiếng/tuần |
Cấp độ | Từ cao cấp trở lên (năng lực Nhật ngữ N2) |
Điều kiện nhập học | Tốt nghiệp đại học tại nước sở tại hoặc tốt nghiệp cao đẳng, đại học tại Nhật. |
Bổ sung | Trường hỗ trợ xin việc làm, hội thảo việc làm trong trường, liên kết với các công ty tìm kiếm năng lực. |
Tương tự như khóa tiếng Nhật tổng hợp, đây là khóa học đào tạo năng lực tiếng Nhật tổng hợp qua các đề tài gần gũi và cần thiết cho cuộc sống.
Thời gian khóa học | 3 tháng (theo học kỳ) |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Thời gian |
|
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Tối thiểu 3 học viên để mở lớp. Tối đa 10 học viên. |
Dành cho học viên muốn sử dụng kỳ nghỉ hè hoặc đông để học tiếng Nhật đồng thời trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.
Thời gian khóa học | Kỳ nghỉ hè, đông |
---|---|
Thời gian nhập học |
|
Thời gian |
|
Cấp độ | Năng lực Nhật ngữ N3-N5 |
Điều kiện nhập học | Từ 16 tuổi trở lên |
Số học viên tối thiểu để mở lớp |
|
Nơi trọ | Nhà nghỉ |
Bổ sung |
|
Thời gian học và số buổi học được quyết định theo nguyện vọng của học viên, chương trình học cũng được thiết kế phù hợp với yêu cầu từ học viên. Trường sẽ chọn tài liệu tương ứng trình độ học viên.
Thời gian khóa học | Vui lòng thảo luận trước. |
---|---|
Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào |
Thời gian |
|
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Điều kiện nhập học | Tối thiểu 1 học viên |
Bổ sung | Trường nghỉ vào kỳ nghỉ obon và năm mới. |
Lớp học tập trung vào luyện đề thi dự đoán có thể ra trong kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
Thời gian khóa học | 9 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Thời gian |
|
Cấp độ | Trung cấp, cao cấp |
Điều kiện nhập học | Dành cho đối tượng đỗ kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1 hoặc N2 |
Bổ sung | Số học viên tối thiểu để mở lớp là 5 người |
Đây là lớp dành cho người bắt đầu tìm việc làm, chuẩn bị thi tuyển vào công ty và người muốn tìm hiểu thêm về hoạt động xin việc tại Nhật. Trong thời gian ngắn,lớp học trang bị cho học viên kỹ năng không thể thiếu khi xin việc như cách sử dụng kính ngữ, cách viết đơn xin việc, luyện phỏng vấn.
Thời gian khóa học | 4 tiếng |
---|---|
Thời gian nhập học | Hàng tháng |
Thời gian |
|
Cấp độ | Trung cấp, cao cấp |
Điều kiện nhập học | TTối thiểu 7 học viên để mở lớp |
Khóa tiếng Nhật tổng hợp
Thời gian khóa học | 1 năm | 1.5 năm | 2 năm |
---|---|---|---|
Tiền nhập học | ¥50,000 | ||
Học phí | ¥778,800 | ¥1,168,200 | ¥1,557,600 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | ||
Trang thiết bị | ¥20,000 | ¥30,000 | ¥40,000 |
Thời gian khóa học | 4 tuần | 3 tháng |
---|---|---|
Tiền nhập học | ¥21,600 | |
Học phí | ¥79,488 | ¥218,592 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Phí tuyển sinh | ¥10,800 | |
Trang thiết bị | ¥5,400 |
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
Khóa A (Bao gồm học phí các môn cơ sở) |
||||
---|---|---|---|---|
Thời gian khóa học | 1 năm | 1.5 năm | 2 năm | Tập trung 1.5 năm |
Tiền nhập học | ¥50,000 | |||
Học phí | ¥807,800 | ¥1,197,200 | ¥1,586,600 | ¥1,356,500 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |||
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | |||
Trang thiết bị | ¥20,000 | ¥30,000 | ¥40,000 | ¥30,000 |
Khóa B (Bao gồm học phí các môn cơ sở) |
Môn học cơ sở (môn khoa học, môn xã hội, tiếng Anh) |
|||
---|---|---|---|---|
Thời gian khóa học | 1 năm | 1.5 năm | 2 năm | |
Tiền nhập học | ¥50,000 | – | ||
Học phí | ¥778,800 | ¥1,168,200 | ¥1,557,600 | ¥15,330 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |||
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | – | ||
Trang thiết bị | ¥20,000 | ¥30,000 | ¥40,000 | – |
Khóa học chuyển tiếp cao học
Thời gian khóa học | 1 năm | Lớp kèm riêng | Lớp kèm riêng (giáo viên ngoài) |
---|---|---|---|
Tiền nhập học | ¥50,000 | – | ¥21,600 |
Học phí | ¥778,800 | ¥51,400 | ¥110,880 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | – | |
Trang thiết bị | ¥20,000 | – |
Các khóa học khác
Tên khóa học | Khóa tiếng Nhật thương mại | Lớp buổi tối | Khóa học kỳ nghỉ hè | Khóa học kỳ nghỉ đông | |
---|---|---|---|---|---|
Thời gian khóa học | 1 năm | 3 tháng | 22 buổi/tuần | 3 tuần | 2 tuần |
Tiền nhập học | ¥50,000 | ¥21,600 | ¥21,600 | – | |
Học phí | ¥778,800 | ¥218,592 | ¥71,280 | ¥270,000 | ¥170,000 |
Học phí lớp học đặc biệt | ¥32,800 | ¥8,200 | – | ||
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | ¥10,800 | – | ||
Trang thiết bị | ¥20,000 | ¥5,400 | – |
Tên khóa học | Lớp học kèm | Lớp luyện thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ | Tiếng Nhật dành cho người xin việc | |
---|---|---|---|---|
Thời gian khóa học | 60 phút | 90 phút | 18 buổi/học kỳ | 4 tuần |
Tiền nhập học | ¥10,800 | ¥21,600 (Chỉ dành cho sinh viên ngoài trường) |
Miễn phí | |
Học phí | ¥6,480 | ¥9,720 | ¥15,800 | ¥37,800 |
Học phí lớp học đặc biệt | ※ Phí học tăng cường nếu học viên có nguyện vọng: ¥4,860/45 phút. | ※ Tài liệu: theo chi phí sử dụng thực tế | ※ Bao gồm ¥3,240 tiền tài liệu | |
Phí tuyển sinh | ||||
Trang thiết bị |
Tên khóa học | Thứ | Thời gian | |||
---|---|---|---|---|---|
Khóa Tiếng Nhật tổng hợp | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp buổi sáng | 09:00~12:30 | 45 phút/buổi | |
Lớp buổi chiều | 13:30~17:00 | ||||
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp tiếng Nhật buổi sáng | 09:00~12:30 | 45 phút/buổi | |
Lớp học môn cơ sở buổi chiều | 1-2 buổi | ||||
Khóa học chuyển tiếp cao học | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp tiếng Nhật buổi sáng | 09:00~12:30 | 45 phút/buổi | |
1-2 ngày/tuần | Lớp buổi chiều | 2 buổi | |||
Khóa tiếng Nhật thương mại | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp buổi chiều | 09:00~12:30 | 45 phút/buổi | |
Lớp buổi tối | Thứ 3, thứ 5 | Lớp buổi chiều | 19:00~20:30 | 90 phút/buổi | |
Khóa Tiếng Nhật tổng hợp | Nghỉ hè | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp tiếng Nhật buổi sáng | 09:00~12:30 | 45 phút/buổi |
Lớp học ngoại khóa, lớp trải nghiệm buổi chiều | 13:30~17:00 | ||||
Nghỉ đông | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp học ngoại khóa, lớp trải nghiệm buổi sáng | 09:00~14:00 | ||
Lớp tiếng Nhật buổi chiều | 14:25~17:00 | ||||
Lớp học kèm | Thứ 2 đến thứ 6 | Vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết | 08:30~20:30 | Tối thiểu 60 phút | |
Lớp luyện thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ | Thứ 3, thứ 5 | Lớp buổi chiều | 13:30~15:10 | 45 phút/buổi | |
Lớp tiếng Nhật dành cho người xin việc | 2 ngày/ tuần | Vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết | 45 phút/buổi |
Đang cập nhật...
KÝ TÚC XÁ NỮ MUSASHI KOSUGI
GA GẦN NHẤT | 15 phút đi bộ từ ga Musashi Kosugi, tuyến Tokyu toyoko, JR Yokosuka. |
---|---|
THỜI GIAN ĐẾN TRƯỜNG | 45 phút |
TRANG THIẾT BỊ | Máy lạnh, phòng tắm, giường, ghế, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, ban công, phòng giặt. |
TIỀN THUÊ | Tiền phòng (phòng đôi):¥42,000/người
Bao gồm phí quản lý, tiền điện, internet. |
URL | Naganuma School Musashi Kosugi house |
※ Trường cũng giới thiệu homestay, ký túc xá bên ngoài, nhà trọ thông thường, nhà nghỉ, nhà share. Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
ĐỊA CHỈ | Nhật ngữ Naganuma:〒150-0036 Tokyo, Shibuya-ku, Nanpeidai-cho 16-26 |
---|---|
GA GẦN NHẤT | 15 phút đi bộ từ ga Musashi Kosugi, tuyến Tokyu toyoko, JR Yokosuka. |