Giới Thiệu Về Trường
Năm 2013, trường chuyển đến tòa nhà hiện tại là tòa nhà Kyoritsu Zaidan Yushima, được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất mới và môi trường phù hợp cho việc học. Trường tổ chức lớp tập gym với người hướng dẫn tại phòng thể hình nổi tiếng để nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất cho học viên. Trường cũng trang bị máy tập thể dục và phòng tắm trường, sinh viên có thể tự do sử dụng ngoài giờ học. Ngoài ra, tạp chí, sách báo, khu vực tự học cũng được trang bị đầy đủ.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Học viện tiếng Nhật quỹ Kyoritsu thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Học viện tiếng Nhật quỹ Kyoritsu: 〒113-0034 Tokyo, Bunkyo-ku, Yusima 2-17-12, tòa nhà Kyoritsu Zaidan Yushima Xem bản đồ Website:http://www.kyoritsu.ac.jp/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | 200 người |
Số học sinh mỗi lớp | 10~20 người |
Khóa học ngắn nhất | Khóa ngắn hạn: 4 tuần~ / Khóa dài hạn: 1.5 năm |
Quốc tịch | Việt Nam 40%, Trung Quốc 30%, Myanmar 7%, Cambodia, Thai, Indonesia, Bangladesh, Đài Loan, Hàn Quốc |
Giới hạn độ tuổi | Từ 18 tuổi trở lên |
Trang thiết bị | Tivi màn hình tinh thể lỏng, Thư viện, Khu vực máy tính, phòng tự học, phòng nghỉ ngơi, phòng thảo luận, phòng học tập, phòng y tế, phòng gym, phòng tắm, phòng cầu nguyện, phòng hút thuốc, tủ lạnh, lò vi sóng |
Hỗ trợ | Sắp xếp ký túc xá, hướng nghiệp, tư vấn làm thêm, tư vấn đời sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Việt |
URL | Học viện tiếng Nhật quỹ Kyoritsuhttp://www.kyoritsu.ac.jp/ |
Học Bổng | Học bổng trong trường: Học bổng N3, học bổng khuyến học, học bổng chuyên cần, học bổng khích lệ tinh thần, học bổng của viện trưởng. |
Có khóa 2 năm nhập học vào tháng 4 và khóa 1.5 năm nhập hoc vào tháng 10.
Học sinh học từ tiếng Nhật cơ bản và thi kiểm tra xếp lớp sau mỗi 3 tháng. Sau khi đạt trình độ năng lực Nhật ngữ N2 hoặc N1, học viên có thể học song song tiếng Nhật cơ sở và khóa tiếng Nhật dành cho người học lên hoặc khóa tiếng Nhật thương mại.
Có Khóa học lên trường chuyên môn, đại học và khóa Khóa học chuyển tiếp đại học, cao học chuyên tu.
Đối với khóa học lên đại học và trường chuyên môn, trường sẽ tư vấn từ giai đoạn chọn trường cho đến làm hồ sơ và phòng vấn. Đối với Khóa học chuyển tiếp đại học, cao học chuyên tu, trường tập trung đào tạo triệt để luyện thi vấn đáp, làm đề tài nghiên cứu, hướng dẫn thuyết trình và nắm được cách sử dụng từ vựng, ngữ pháp chính xác.
Thời gian khóa học | 1.5 năm, 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, tháng 10 |
Cấp độ | Đạt trình độ năng lực Nhật ngữ N2 |
Phân khóa học | Khóa học lên trường chuyên môn, đại học và Khóa học chuyển tiếp đại học, cao học chuyên tu |
Là khóa học dành cho học viên đã đạt trình độ Nhật ngữ N1 (riêng khóa đầu bếp chỉ cần N2), và muốn học song song tiếng Nhật cơ sở và nâng cao tiếng Nhật cho công việc. Có các khóa học tiếng Nhật cho ngành y tá, đầu bếp, khách sạn, khóa tổng hợp.
Thời gian khóa học | 1.5 năm, 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, tháng 10 |
Cấp độ | Đạt trình độ năng lực Nhật ngữ N1 (khóa đầu bếp cần N2) |
Các khóa học | Khóa y tá, nghiệp vụ khách sạn, khóa tổng hợp, khóa đầu bếp |
Khóa y tá | Khóa học dành cho đối tượng có bằng y tá tại nước mình, hoặc hoàn thành 3 năm đào tạo chuyên môn y tá. Mục tiêu khóa khọc là trước hết hỗ trợ học viên đỗ năng lực Nhật ngữ N1, là điều kiện để dự thi kỳ thi chứng chỉ y tá quốc gia, sau đó tiếp tục luyện thi kỳ thi chứng chỉ y tá quốc gia (sẽ phát sinh học phí riêng). Trường hỗ trợ đăng ký dự thi và theo dõi tình hình. Thực tế, để đỗ năng lực Nhật ngữ N1 và chứng chỉ ý tá quốc gia là vô cùng khó, nên trường khuyến khích học sinh nỗ lực nâng cao tiếng Nhật trước khi đến Nhật để có thể chuẩn bị cho kỳ thi 1 cách suôn sẻ. Do đó, học sinh nên cố gắng đạt trình độ năng lực Nhật ngữ N3 trước khi nhập học. |
Khóa nghiệp vụ du lịch | Dành cho đối tượng đã tốt nghiệp đại học tại nước mình và đỗ năng lực Nhật ngữ N1. Học viên có cơ hội làm việc tại khách sạn, nhà nghỉ trực thuộc công ty Kyoritsu Maintenance hoặc tại các doanh nghiệp khác. |
Khóa nghiệp vụ tổng hợp | Dành cho đối tượng đã tốt nghiệp đại học tại nước mình và đỗ năng lực Nhật ngữ N1. Để ủng hộ hoạt động xin việc của học viên tại Nhật, trường có các hỗ trợ như cung cấp thông tin tuyển dụng, sắp xếp thực tập cho du học sinh, tư vấn đổi tư cách lưu trú. Ngoài ra còn hướng dẫn chi tiết về các vấn đề như cách viết đơn xin việc, phong thái chuyên nghiệp, phỏng vấn, trang phục. |
Khóa đầu bếp | Là khóa học dành cho đối tượng muốn học lên trường chuyên môn đầu bếp hoặc lấy bằng dạy nấu ăn tại Nhật. Trường ưu tiên giới thiệu việc làm thêm cho sinh viên tại các quán ăn. |
Là khóa học dành cho người muốn học tiếng Nhật trong thời gian ngắn hạn.
Trong thời gian 4 tuần, học viên có thể tự do thiết kế chương trình học với học phí hợp lý bao gồm ký túc xá. Học viên thăm gia trên 80% lớp học sẽ được cấp chứng nhận hoàn thành khóa học.
Thời gian khóa học | Từ 4 tuần trở lên |
---|---|
Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào |
Đối tượng | Người có visa du lịch hoặc được nhập cảnh vào Nhật |
Bổ sung | Học viên vui lòng tự làm thủ tục xin Visa |
Khóa tiếng Nhật cơ sở
Khóa 1.5 năm | Khóa 2 năm | |
---|---|---|
Lệ phí thi | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | Miễn phí | |
Học phí | ¥720,000 | ¥960,000 |
Phí thiết bị | ¥270,000 | ¥360,000 |
Phí bảo hiểm, phí thực hành | ¥45,000 | ¥60,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Bổ sung | Đối với học viên có chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N3 trước khi nhập học hoặc đỗ trình độ N3 trong bài kiểm tra đầu vào tại trường Học bổng N3 ¥100,000 tặng thưởng |
Khóa y tá
Lớp luyện thi chứng chỉ y tá quốc gia | |
---|---|
Tiền học | ¥200,000 ※ Thời gian khóa học:sau khi đỗ năng lực Nhật ngữ N1 Tiếng Nhật ~ kỳ thi chứng chỉ y tá quốc gia vào tháng 2 năm tiếp theo |
Khóa ngắn hạn
4 tuần (trừ cuối tuần, ngày lễ là 20 ngày học) | |
---|---|
Chi phí không bao gồm ký túc xá | ¥50,000 (học phí) |
Chi phí bao gồm ký túc xá | ¥3,000 (Phí bảo trì) + ¥108,400 (bao gồm: học phí, tiền phòng, tiền điện, thuê chăn nệm, internet, tiền ăn sáng và tối ngày thường) |
Photos
Ký túc xá (thời gian dài)
Ký túc xá nam
Ký túc xá nữ
- Ký túc xá Nakanoshima
- Ký túc xá Fujimidai
- Ký túc xá Koganei
- Ký túc xá Nippori
- Ký túc xá Chofu
- Ký túc xá Miyazakidai
Ký túc xá (hợp đồng 91 ngày ~ 2 năm) | |
---|---|
Địa chỉ | Thủ đô |
Phí đầu vào | ¥53,000 |
Phí sửa chữa | ¥15,000 |
Phí bảo trì/năm | ¥3,000 |
Tiền thuê (phòng đơn) | ¥53,000 |
Tiền điện | ¥5,400 |
Tiền điện thoại | Theo chi phí sử dụng thực tế (chi phí cơ bản) |
Trang thiết bị | Giường, bàn, ghế, máy lạnh, tủ quần áo, rèm cửa, kệ sách, điện thoại IP, internet |
Tiền thuê gia dụng |
|
Bổ sung |
Vui lòng đăng ký sớm để được hướng dẫn ký túc xá còn phòng gần trường (như ký túc nam: Ayase, Minowa, Kameari; ký túc nữ: Ayase, Hirai) |
Ký túc xá ngắn hạn
Ký túc xá (90 ngày trở lên) | |
---|---|
Tiền thuê | ¥75,000 ※ Bao gồm tiền điện, internet, thuê chăn nệm |
Phí thuê gia dụng |
|
Hội quán giao lưu quốc tế (hợp đồng 91 ngày~2 năm)
Hội quán Sagamiono (Ký túc nam/nữ) | Hội quán Tsutsujigaoka (Ký túc nam) | |
---|---|---|
URL | Hội quán Sagamiono | Hội quán Tsutsujigaoka |
Địa chỉ | Sagamihara, tỉnh Kanagawa | Tokyo, Minako Chufu-shi |
Ga gần nhất | 7 phút đi bộ từ ga Higashirinka, tuyến Odakyu Enoshima | 13 phút đi bộ từ ga Sengawa, tuyến Keio |
Thời gian đến trường | 50 phút tàu | 40 phút tàu |
Tiền đầu vào | ¥58,000 (phòng đơn) | ¥53,000 (phòng đơn) ¥45,000 (phòng đôi) |
Tiền sửa chửa | ¥30,000 (phòng đơn) | ¥15,000 (phòng đơn) ¥10,000 (phòng đôi) |
Phí bảo trì | ¥3,000 | |
Tiền thuê | ¥65,000 (phòng đơn) | ¥53,000 (phòng đơn) ¥45,000 (phòng đôi) |
Tiền điện | ¥5,400 | |
Tiền điện thoại | Theo chi phí sử dụng thực tế (chi phí cơ bản ¥0) | |
Trang thiết bị |
|
|
Bổ sung |
|
Hội quán giao lưu quốc tế (hợp đồng ngắn hạn 90 ngày trở lên)
Hội quán Sagamiono (Ký túc nam/nữ) | Hội quán Tsutsujigaoka (Ký túc nam) | |
---|---|---|
Tiền thuê tháng | ¥88,000 (phòng đơn) | ¥72,000 (phòng đơn) ¥62,000 (phòng đôi) |
Tiền điện, thuê chăn nệm | Bao gồm | |
Chi phí điện thoại | Theo chi phí sử dụng thực tế (chi phí cơ bản ¥0) |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒113-0034 Tokyo, Bunkyo Yushima 2-17-12, tòa nhà Kyoritsu Zaidan Yushima |
---|---|
Ga gần nhất |
|