Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Học viện giáo dục quốc tế Yokohama thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 600 người |
Số học sinh mỗi lớp | 20 học sinh |
Khóa học ngắn nhất | 1 năm |
Quốc tịch | Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, khác |
Giới hạn độ tuổi | 30 |
Trang thiết bị | Phòng học, phòng tự học, phòng sinh hoạt chung,… |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Việt |
URL | Học viện giáo dục quốc tế Yokohamahttp://yiea.com/ |
Thời gian khóa học: 1~2 năm
Thời gian nhập học: Tháng 4, 10
Cấp độ: Sơ cấp ~ cao cấp
Thời gian khóa học: 1-2 năm
Thời gian nhập học: Tháng 4,7,1. Riêng tháng 1 tùy vào thời điểm của nhà trường
Cấp độ: Sơ-trung cấp
Đối tượng: Tốt nghiệp THPT, trình độ tiếng Nhật căn bản
Thời gian khóa học: 3 tháng (1 học kì)
Thời gian nhập học: Liên hệ với trường
Cấp độ: Trung cấp ~ cao cấp
Đối tượng: Có người bảo lãnh ở Nhật
Đối với trường hợp đăng kí thủ tục thay đổi, tiếp tục có thể thay đổi hoặc tiếp tục thời gian khóa học.
Khóa tiếng Nhật
1 năm | |
---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 |
Tiền nhập học | ¥70,000 |
Học phí | ¥620,000 |
Tổng | ¥710,000 |
Đã bao gồm tiền tài liệu, bảo hiểm, và tham gia ngoại khóa
Lớp học | Thứ | Thời gian |
---|---|---|
Buổi sáng | Thứ 2 đến thứ 6 | 9:10-12:30 |
Buổi chiều | Thứ 2 đến thứ 6 | 13:10-16:30 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Đang cập nhật...
Ký túc xá Shigakusha (Nữ) – 6 tháng đầu tiên
Thời gian đến trường | 1 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥192,000 – ¥300,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥320,000 – ¥428,000 |
Trang thiết bị | TV, Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt sấy dùng xu. Trong phòng đều có máy điều hòa, máy ghi điện, bàn học, tủ quần áo, giường, và internet |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Ký túc xá Keigakusha (Nam) – 6 tháng đầu tiên
Thời gian đến trường | 15 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥192,000 – ¥270,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥326,000 – ¥398,000 |
Trang thiết bị | TV, Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt ủi dùng xu. Trong phòng đều có máy điều hòa, máy ghi điện, bàn học, tủ quần áo, giường, và internet |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Ký túc xá Hiranuma (Nam, Nữ) – 6 tháng đầu tiên - Studio
Thời gian đến trường | 17 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥198,000 / ¥330,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥326,000/ ¥458,000 |
Trang thiết bị | Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt sấy bằng xu, internet, TV |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Ký túc xá Shigakusha (Nữ) – 6 tháng đầu tiên - Nhà share
Thời gian đến trường | 1 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥180,000 – ¥370,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥308,000 – ¥3988,000 |
Trang thiết bị | Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt sấy, máy điều hòa, máy ghi điện, bàn học, tủ quần áo, giường |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒220-0031 43 Miyazakicho, Nishiku, Yokohama, Nhật Bản |
---|---|
Ga gần nhất | Sakuragicho (4 phút đi bộ) |