Giới Thiệu Về Trường
Đại học Tokyo (Todai) được thành lập năm 1877, được xem là trường đại học quốc lập hiện đại bậc nhất của Nhật. Đây là một trường đại học danh tiếng nằm trong top các đại học của Nhật với đầu vào rất khó. Trường hiện tại có 28,000 học sinh thuộc các chuyên ngành đại học và cao học, là một trường đại học đa dạng mang tính quốc tế, tập trung số lượng lớn du học sinh đến từ các quốc gia khác nhau. Ngoài ra, trường được bộ giáo dục Nhật bản lựa chọn vào đề án “Global 30”, cùng với việc chào đón du học sinh đến từ các nước, trường còn đẩy mạnh việc nâng cao khả năng ngôn ngữ cho sinh viên Nhật đang theo học, thúc đẩy không khí học tập mang tính giao lưu quốc tế hơn nữa bằng các hoạt động tăng cường liên kết với các trường đại học ở nước ngoài.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Đại học Quốc gia Tokyo thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Đại học quốc gia Tokyo xây dựng chương trình kì học đầu với hình thức toàn bộ sinh viên học tập trung để nắm vững kiến thức cơ bản, sau đó học lên chuyên ngành ở kì học sau. Nội dung giáo trình kì đầu tập trung vào giáo dục kiến thức cơ sở theo phương pháp “liberal art (học tự do)”, để vào các học kỳ sau, học sinh có thể nhanh chóng nắm bắt năng lực cần thiết dành cho việc học chuyên ngành.
Trong những năm gần đây, trường đại học Tokyo xây dựng chương trình học bằng tiếng anh đối với các ngành nghiên cứu và nhập học vào mùa thu với số lượng ít nhằm đáp ứng nhu cầu của các bạn học sinh đã tốt nghiệp các trường ngoài nước Nhật.
Tại trụ sở Komaba có tổ chức các giờ giảng bổ trợ tiếng Nhật dành cho đối tượng du học sinh và các nghiên cứu sinh người nước ngoài, còn tại trụ sở Hongo, trường có trung tâm giáo dục tiếng Nhật, nơi các bạn học sinh người nước ngoài có thể tham dự miễn phí các giờ học tiếng Nhật, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ. Đối với các chương trình học bằng tiếng Anh, trường vẫn tổ chức song song việc học tiếng Nhật, do đó giảm thiểu sinh viên tốt nghiệp với năng lực tiếng Nhật không tốt.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Cơ sở Hongo: 〒113-8654 số 7-3-1 Hongo, quận Bunkyo, TokyoCơ sở Komaba: 〒153-8902 Komaba, quận Meguro, TokyoCơ sở Kashiwa: 〒277-8582 Số 5-1-5 Chiba-ken, Kashiwa-shi, Kashiwanoha Xem bản đồ Facebook:https://www.facebook.com/UTokyo.News |
---|---|
Số học sinh tối đa | Khoảng 3000 người |
Khóa học ngắn nhất | 4 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc 41%, Châu Âu 10%, Đài Loan 5%, Thái 4%, các nước khác 24% http://www.u-tokyo.ac.jp/content/400032316.pdf |
Giới hạn độ tuổi | Trên 18 tuổi |
Trang thiết bị | Thư viện, nhà ăn, phòng thể dục, trung tâm bảo hiểm, phòng tư vấn, sân Tenis, sân vận động, trường bắn cung… |
Hỗ trợ | Hỗ trợ tư vấn sau khi tốt nghiệp, tư vấn Visa, Chế độ miễn giảm học phí, trung tâm tư vấn, ... |
URL | Trường Đại học Quốc gia Tokyohttps://www.u-tokyo.ac.jp/ja/index.html |
Học Bổng | Học bổng khuyến khích du học sinh tực túc, Học bổng hỗ trợ du học sinh đại học Tokyo, Các học bổng khác của các đoàn thể tư nhân. |
Văn học 1
Văn học 2
Văn học 3
Khoa học tự nhiên 1
Khoa học tự nhiên 2
Khoa học tự nhiên 3
Ngành văn hóa
Ngành tự nhiên tổng hợp
Ngành liên kết
Loại 1 (khóa luật tổng hợp)
Loại 2 (khóa luật pháp chuyên môn)
Loại 3 (khóa luật chính trị)
Ngành y
Ngành sức khỏe tổng hợp
Ngành cơ sở xã hội
Ngành đô thị công nghiệp
Ngành thông tin cơ khí
Ngành công nghệ tinh xảo
Ngành điện tử điện khí
Ngành kế toán công nghiêp
Ngành ứng dụng hóa học
Ngành công nghiệp hóa đời sống
Ngành kiến trúc
Ngành công nghiệp cơ khí
Ngành công nghiệp hàng không
Ngành thông tin điện tử
Ngành công nghiệp vật lý
Ngành vật liệu công nghiệp
Ngành hóa học hệ thống
Ngành sáng chế hệ thống
Ngànhh văn hóa tư tưởng
Ngành văn hóa ngôn ngữ
Ngành văn hóa lịch sử
Ngành toán học
Ngành vật lý
Ngành vật lý vệ tinh trái đất
Ngành hóa học
Ngành sinh vật
Ngành thông tin khoa học
Ngành thiên văn
Ngành môi trường vệ tinh trái đất
Ngành hóa sinh
Ngành khoa học thông tin sinh vật
Ngành ứng dụng đời sống
Ngành thú y
Ngành tài nguyên môi trường
Ngành kinh tế học
Ngành tiền tệ
Ngành kinh doanh
Ngành giáo dục tổng hợp
Ngành dược học
Ngành dược
Sinh viên nộp nguyện vọng vào khoa văn hóa ở kì học đầu tiên các ngành: văn hóa 1, văn hóa 2, văn hóa 3, khoa học tự nhiên 1, khoa học tự nhiên 2, khoa học tự nhiên 3, sau khi kết thúc kì đầu, nếu thỏa mãn các điều kiện sinh viên có thể học lên chuyên ngành nguyện vọng ở kì học sau.
Điều kiện nhập học |
|
---|---|
Lệ phí tuyển sinh | ¥17,000 |
Hồ sơ cần thiết |
|
Thời gian nộp hồ sơ | Từ ngày 1 tháng 12 năm 2015 đến ngày 8 tháng 12 năm 2015 |
Phương pháp tuyển chọn |
|
Thời gian thi (trong nước Nhật) |
|
Thông báo kết quả đỗ trượt |
|
Tất cả Khoa - Ngành
Tiền nhập học | 282,000yên |
---|---|
Học phí | 535,800yên |
Tổng chi phí năm 1 | 817,800yên |
Học phí năm 2 | 535,800yên |
Tổng chi phí năm 2 | 535,800yên |
Học phí năm 3 | 535,800yên |
Tổng chi phí năm 3 | 535,800yên |
Học phí năm 4 | 535,800yên |
Tổng chi phí năm 4 | 535,800yên |
Tổng chi phí 4 năm học | 2,425,200yên |
Các khoản chi phí khác | Liên hệ trực tiếp |
Tham khảo chi phí năm đầu 2015. Chi phí sẽ thay đổi từ năm 2 trở đi.
Khu nhà ở sinh viên quốc tế Quận Bunkyo
Địa điểm | Quận Bunkyo, Tokyo |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn |
Chi phí điện, nước, ga / tháng | ¥36,300 |
Chi phí khác | Hợp đồng cá nhân |
Thiết bị bên trong phòng | Bàn, ghế, giá sách, giường, tủ giày, tủ quần áo, nhà tắm, điều hòa, bếp mini (bếp từ, bệ rửa) |
Thiết bị chung | Sảnh nghỉ (kèm phòng bếp hệ thống), máy giặt, máy sấy khô … |
Đối tượng học sinh | Sinh viên đại học, cao học và du học sinh |
Khu nhà sinh viên quốc tế Quận Toshima
Địa điểm | Quận Toshima, Tokyo |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn |
Chi phí điện, nước, ga / tháng | ¥10,000 |
Chi phí khác | Hợp đồng cá nhân |
Thiết bị bên trong phòng | Bàn, ghế, giá sách, giường, tủ giày, tủ quần áo, nhà tắm, điều hòa, bếp mini (bếp từ, bệ rửa) |
Thiết bị chung | Phòng tắm, không gian chung (kèm phòng bếp hệ thống ), phòng tắm chung … |
Đối tượng học sinh | Sinh viên đại học, cao học và du học sinh |
Nhà ở sinh viên quốc tế Mitaka
Địa điểm | Thành phố Mitaka, Tokyo |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn |
Chi phí trọ / tháng (bao gồm phí điện, ga , nước và các phí chung khác) | ¥11,500 |
Thiết bị bên trong phòng | Phòng tắm, toilet, bếp mini (loại IH), bàn, ghế, tủ quần áo, giường (không bao gồm đệm, chăn, gối..), điều hòa |
Thiết bị chung | Sân tenis, sảnh nghỉ, phòng đa năng, phòng giặt |
Đối tượng học sinh | Sinh viên Nhật và du học sinh |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Giao thông đi lại cơ sở Hongo | |
---|---|
Địa chỉ | 〒113-8654 số 7-3-1 Hongo, quận Bunkyo, Tokyo |
Ga gần nhất |
|
Giao thông đi lại cơ sở Komaba | |
---|---|
Địa chỉ | 〒153-8902 số 3-8-1 Komaba, quận Meguro, Tokyo |
Ga gần nhất | Ga Komaba Todaimae – Keoi no kashira line |
Giao thông đi lại cơ sở Kashiwa | |
---|---|
Địa chỉ | 〒277-8582 Số 5-1-5 Kashiwa no ha , thành phố Kashiwa, tỉnh Chiba |
Ga gần nhất |
|