Giới Thiệu Về Trường
Trường đại học Asahikawa là một trường đại học tư lập với qui mô vừa của Hokkaido được thành lập năm 1968. Trường áp dụng chương trình học dành cho các ngành học cao đẳng và các khoa mang tính thực tiễn cao như khoa kinh tế, phúc lợi, y tá, điều dưỡng, dinh dưỡng, mầm non. Ngoài ra, với quan niệm “giữ vững nền tảng, phát triển và mở rộng “, trường đại học Asahikawa trở thành cơ quan giáo dục đề cao việc sáng tạo những cái mới thông qua các hoạt động tại khu vực. Giáo trình học được xây dựng phù hợp mục tiêu giúp sinh viên đạt được những chứng chỉ chuyên môn trên nhiều lĩnh vực, áp dụng kiến thức và hoạt động với tư cách một nhà chuyên môn, do đó được đánh giá là một giáo trình mang tính thực tế cao. Hơn nữa, với vị trí tại thành phố Asahi, thành phố lớn thứ hai của Hokkaido, trường đại học Asahikawa là một môi trường lý tưởng kết hợp việc học hành và tận hưởng hương vị 4 mùa thiên nhiên.
Comments
Ưu Điểm
Các giờ học tại trường đại học Asahikawa mang đặc trưng tập trung vào việc thảo luận, ngoài mục tiêu đào tạo về mặt kiến thức, trường áp dụng các buổi học tập trung tài liệu, phát biểu nhằm giúp sinh viên rèn giũa về cả mặt kĩ thuật. Ngoài ra, trường còn tiến hành các buổi họp báo, sinh viên phát biểu về những thành quả của các hoạt động thảo luận như một sự kiện giao lưu khu vực.
Trường đại học Asahikawa tự hào với thành tích hơn 90% sinh viên tốt nghiệp tại các khoa ngành trực thuộc đại học, cao đẳng áp dụng kiến thức, kĩ thuật chuyên môn được học hoạt động ở nhiều lĩnh vực khác nhau trên khắp nước Nhật. Đối với bậc đại học, trường tiến hành chỉ đạo đời sống sinh viên sát xao với hình thức việc làm từ năm thứ nhất, đồng thời hỗ trợ từng sinh viên bằng việc áp dụng các chương trình hướng tới hoạt động xin việc sau khi ra trường.
Trường luôn tạo điều kiện giúp đỡ về mặt kinh tế cho du học sinh bằng hình thức miễn giảm 50% học phí đối với bậc đại học (ngoại trừ các khoa ngành trực thuộc cao đẳng).
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | Khoảng 1000 sinh viên, trong đó du học sinh là 30 người |
Khóa học ngắn nhất | 4 năm (bậc đại học), 2 năm (cao đẳng) |
Quốc tịch | Trung Quốc, Hàn Quốc |
Giới hạn độ tuổi | Trên 18 tuổi |
Trang thiết bị | Trung tâm nghiên cứu, Phòng thực hành y tá, phòng thực hành điều dưỡng, phòng thực hành nấu ăn, phòng mầm non mô phỏng, thư viện, trung tâm điều huấn, phòng thể dục thể chất, sân tenis... |
Hỗ trợ | Hỗ trợ nhà ở, chế độ hỗ trợ sinh viên, giới thiệu viêc làm thêm |
Ngôn ngữ | Chế độ miễn giảm học phí, chế độ hỗ trợ du học sinh, chế độ hỗ trợ việc làm sau khi ra trường |
URL | |
Học Bổng | Quỹ học bổng vì hòa bình Rotary Yoneyama, học bổng khích lệ dành cho du học sinh tự túc. |
- THỜI GIAN KHÓA HỌC:
- THỜI GIAN NHẬP HỌC:
- CẤP ĐỘ:
KHOA, NGÀNH | CÁC KHOA KINH TẾ, BẢO HIỂM, PHÚC LỢI. | CÁC KHOA KHOA HỌC ĐỜI SỐNG, GIÁO DỤC MẦM NON CỦA BẬC CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC ASAHIKAWA |
---|---|---|
ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ | (1)Những người không mang quốc tịch Nhật và đủ 18 tuổi trước ngày 1 tháng 4 năm 2016.
(2)Hoàn thành chương trình giáo dục 12 năm tại nước ngoài (hoặc có dự kiến tốt nghiệp trước ngày 31 tháng 3 năm 2016) hoặc các giấy tờ do bộ trưởng bộ giáo dục chỉ định. Có các chứng chỉ quốc tế chứng nhận tư cách nhập học các trường đại học tại nước ngoài như IB, Abitur, Baccalaureate. (3)Đạt trên 200 điểm trong kì thi “du học Nhật Bả ” do tổ chức JASSO tổ chức hoặc có chứng chỉ N2 trong kì thi “năng lực tiếng Nhật” do JEES tổ chức. |
|
LỆ PHÍ TUYỂN SINH | ¥30,000 | ¥25,000 |
HỒ SƠ CẦN THIẾT | (1)Phiếu nguyện vọng nhập học(2)Đơn lý do nguyện vọng nộp hồ sơ
(3)Bảng thành tích 4)Bằng tốt nghiệp hoặc bằng dự kiến tốt nghiệp (5)Sơ yếu lí lịch (6)Giấy tờ chứng minh tư cách lưu trú |
|
THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ | Kì 1Từ ngày 8 tháng 1 đến ngày 22 tháng 1Kì 2Từ ngày 22 tháng 2 đến ngày 7 tháng 3 | Từ ngày 8 tháng 1 đến ngày 28 tháng 1 |
PHƯƠNG PHÁP TUYỂN CHỌN | Tiểu luận, phỏng vấn cá nhân | Bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật, phỏng vấn cá nhân |
NGÀY THI (TRONG NƯỚC NHẬT) | Kì 1:ngày 30 tháng 1
Kì 2:ngày 12 tháng 3 |
Ngày 4 tháng 2 |
KẾT QUẢ ĐỖ, TRƯỢT | Kì 1:ngày 12 tháng 2
Kì 2:ngày 24 tháng 3 |
Ngày 12 tháng 2 |
ĐẠI HỌC ASAHIKAWA
KHOA, NGÀNH | KHOA KINH TẾ |
---|---|
Học phí | ¥100,000 |
Tiền nhập học | ¥400,000 |
Chi phí khác | ¥49,500 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥549,500 |
Học phí năm 2 | 400,000 |
Các chi phí khác năm 2 | ¥49,500 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥449,500 |
Học phí năm 3 | 400,000 |
Các chi phí khác năm 3 | ¥49,500 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥449,500 |
Học phí năm 4 | 400,000 |
Các chi phí khác năm 4 | ¥49,500 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥449,500 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥1,898,000 |
KHOA, NGÀNH | KHOA PHÚC LỢI, BẢO HIỂM |
---|---|
Tiền nhập học | ¥100,000 |
Học phí | ¥400,000 |
Chi phí khác | ¥199,500 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥699,500 |
Học phí năm 2 | 400,000 |
Các chi phí khác năm 2 | ¥199,500 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥599,500 |
Học phí năm 3 | 400,000 |
Các chi phí khác năm 3 | ¥199,500 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥599,500 |
Học phí năm 4 | 400,000 |
Các chi phí khác năm 4 | ¥199,500 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥599,500 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥2,498,000 |
CÁC KHOA THUỘC BẬC CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC ASAHIKAWA
KHOA, NGÀNH | NGÀNH PHÚC LỢI, KHOA HỌC ĐỜI SỐNG, NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
---|---|
Tiền nhập học | ¥180,000 |
Học phí | 750,000 |
Các chi phí khác | ¥214,500 |
Tổng chi phí năm 1 | ¥1,144,500 |
Học phí năm 2 | 750,000 |
Các chi phí khác năm 2 | ¥214,500 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥964,500 |
Tổng chi phí 2 năm học | ¥2,109,000 |
KHOA, NGÀNH | NGÀNH DINH DƯỠNG, KHOA HỌC ĐỜI SỐNG THỰC VẬT |
---|---|
Tiền nhập học | ¥180,000 |
Học phí | 750,000 |
Chi phí khác | ¥236,500 |
Tổng chi phí năm 1 | ¥1,166,500 |
Học phí năm 2 | 750,000 |
Các chi phí khác năm 2 | ¥214,500 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥964,500 |
Tổng chi phí 2 năm học | ¥2,109,000 |
※Đây là bảng tham khảo chi phí năm 2015. Từ năm học thứ 2 có sự giao động mức chi phí.
CHỖ Ở
Kí túc Sakura (Kí túc Yamazaki cũ) | Kí túc Kodachi | |
---|---|---|
LOẠI PHÒNG | Nhà chung cư phòng đơn | Nhà trọ thông thường (Kèm bữa sáng+tối) |
TIỀN PHÒNG/ THÁNG | ¥35000 | ¥48000 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC | Nước máy, nước nóng 6000 yên/tháng
Máy sưởi 8000 yên/tháng |
Chi phí quản lý 5000 yên/tháng |
BỔ SUNG | Kí túc nữ | Kí túc nữ |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
ĐỊA CHỈ | 〒079-8501 Hokkaido, Asahikawa-shi, Nagayama 3 jo 23-1-9 |
---|---|
GA GẦN NHẤT | Cách ga Nagayama tuyến JR Soyahon khoảng 15 phút đi bộ. |