Giới Thiệu Về Trường
Đại học Kansai là đại học tư thục nổi tiếng ở thành phố Suita, tỉnh Osaka. Trường được thành lập năm 1886 ,tiền thân là trường đại học luật với tên gọi đại học luật Kansai, tiếp nối tư tưởng của người thành lập “ưu tiên chính nghĩa hơn quyền lực”, lấy đó làm tinh thần xây dựng nền tàng giáo dục của trường. Cùng với sự phát triển của thành phố Osaka, trường đại học Kansai với tầm nhìn thế giới, luôn hướng sinh viên bản địa và quốc tế thấu hiểu các vấn đề toàn cầu, nỗ lực hết sức với mục tiêu “hòa nhập vào các nền văn hóa khác biệt” để đào tạo nguồn nhân lực cống hiến cho xã hội. Trường có nhiều sinh viên thành công sau khi tốt nghiệp, bao gồm giám đốc doanh nghiệp lớn, tác giả truyện tranh, nhà sản xuất phim, vận động viên trượt băng nghệ thuật.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Đại học Kansai thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Trường xây dựng [hiệp hội du học sinh] để mở rộng mạng lưới kết nối sinh viên quốc tế, ngoài ra, nhiều hoạt động thông qua [cộng đồng cầu nối KU] nhằm hỗ trợ sinh viên trong học tập và cuộc sống, đồng thời kết nối sinh viên quốc tế và sinh viên bản địa trong khu vực. Trường cũng cung cấp chương trình học ngôn ngữ để giúp các bạn học sinh lấy được các bằng liên quan đến tiếng Nhật và hỗ trợ tìm việc sau khi ra trường và nhiều hỗ trợ khác trong việc học hiện tại cũng như con đường sau này. Để hỗ trợ về mặt kinh tế, trường có tỉ lệ miễn giảm học phí khá cao, cùng với nhiều loại học bổng trong và ngoài trường.
Đại học Kansai phát triển song song cùng sự bảo tồn văn hóa và tài sản trí tuệ của Osaka, nơi được xem là “thành phố của thương gia”. Huy hiệu của trường có biểu tượng của lá sậy, một loại cây mọc ở sông Yodogawa và cảng Osaka từ xưa, đây được xem là một loại thực vật tượng trưng cho trí tuệ, thể hiện mối liên quan chặt chẽ giữa tri thức và truyền thống.
Trường có khoa đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế tại trung tâm thương mại quốc tế Minami Senju gần trụ sở chính của trường, tại đây, sinh viên được giảng dạy tiếng Nhật và phương pháp ứng dụng ITC vào việc học. Sinh viên có thành tích xuất sắc có thể ứng tuyển vào ngành học chính thức theo chế độ tiến cử đặc biệt, ngoài ra, trường có cơ chế hỗ trợ việc học chuyển tiếp lên ngành học khác ngoài những khoa chính trong trường.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Cơ sở Senriyama: 〒564-8680 Osaka, Suita, Yamate-cho 3-3-35Cơ sở Takatsuki: 〒569-1095 Osaka, Takatsuki, Ryozenji-cho 2-1-1Cơ sở Takatsuki Myuzu: 〒569-1098 Osaka, Takatsuki, Hakubai-cho 7-1Cơ sở Sakai: 〒590-8515 Osaka, Sakai, Kaorigaoka-cho 1-11-1Cơ sở Minami senri kokusai Plaza: 〒565-0855 OSaka, Suita, Satakedai-cho 1-2-20 Xem bản đồ Facebook:https://www.facebook.com/kansai.u |
---|---|
Số học sinh tối đa | 30,000 người, trong đó sinh viên quốc tế 600 người |
Khóa học ngắn nhất | 4 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Thái, Ai Cập |
Trang thiết bị | Sân, phòng thể dục, nhà ăn, tiệm tạp hóa, nhà hát, sân trượt băng |
Hỗ trợ | Cộng đồng cầu nối KU, khóa học đặc biệt cho sinh viên quốc tế. Hỗ trợ cho sinh viên quốc tế: Chế độ miễn giảm học phí, học bổng, hỗ trợ nghề nghiệp |
URL | Đại học Kansaihttp://www.kansai-u.ac.jp/index.html |
Học Bổng | Có các học bổng trong và ngoài trường |
Ngành luật chính trị
Ngành luật chính trị
Ngành nhân văn tổng hợp
Ngành kinh tế
Ngành thương mại
Ngành xã hội
Ngành chính sách
Ngành chính sách luật quốc tế châu Á
Ngành ngôn ngữ nước ngoài
Ngành sức khỏe con người
Ngành thông tin tổng hợp
Ngành quản lý an toàn
Ngành toán
Ngành vật lý–vật lý ứng dụng
Ngành công nghiệp cơ khí
Ngành thông tin điện tử điện khí
Ngành kiến trúc
Ngành hệ thống đô thị công nghiệp
Ngành tài nguyên môi trường
Ngành hóa học vật chất
Ngành sinh học đời sống
Tuyển sinh tháng 9
Khoa luật, văn học, kinh tế, thương mại, xã hội, thông tin tổng hợp |
Tuyển sinh tháng 11
Khoa luật, văn học, kinh tế, soạn thảo chính sách, sức khỏe con người, an toàn xã hội, khoa học tổng hợp, môi trường đô thị, hóa học đời sống |
|
---|---|---|
Thời gian nộp hồ sơ | Từ ngày 3 tháng 9 năm 2015 đến ngày 11 tháng 9 năm 2015 | Từ ngày 19 tháng 11 năm 2015 đến ngày 25 tháng 11 năm 2015 |
Ngày dự thi | Ngày 18 tháng 10 năm 2015 (trừ khoa luật) | Khoa luật, sức khỏe con người phỏng vấn từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
Ngày thông báo kết quả đỗ trượt | Ngày 30 tháng 10 năm 2015 | Ngày 21 tháng 1 năm 2016 |
Lệ phí thi | ¥35000 | |
Điều kiện nộp hồ sơ |
|
|
Phương pháp tuyển sinh | Khảo sát hồ sơ, kết quả kì thi du học sinh Nhật Bản, phỏng vấn, tiểu luận | |
Hồ sơ cần thiết |
|
|
Hội trường thi | Khoa văn học, kinh tế, thương mại, xã hội: trụ sở Senriyama thuộc đại học Kansai
Khoa thông tin tổng hợp: trụ sở Takatsukishi đại học Kansai |
Khoa văn học: trụ sở Senriyama đại học Kansai
Khoa sức khỏe con người: trụ sở Sakai đại học Kansai |
Khoa luật, văn học, kinh tế, thương mại, xã hội
Tiền nhập học | ¥260,000 |
---|---|
Học phí | ¥670,000 |
Các chi phí khác | ¥207,000 |
Tổng chi phí | ¥1,137,000 |
Đây là số liệu tham khảo chi phí năm 2015. Từ năm 2016, mức phí có thể dao động.
Khoa soạn thảo chính sách, sức khỏe con người
Tiền nhập học | ¥260,000 |
---|---|
Học phí | ¥730,000 |
Các chi phí khác | ¥207,000 |
Tổng chi phí | ¥1,197,000 |
Đây là số liệu tham khảo chi phí năm 2015. Từ năm 2016, mức phí có thể dao động.
Khoa thông tin tổng hợp, an toàn xã hội
Tiền nhập học | ¥260,000 |
---|---|
Học phí | ¥851,000 |
Các chi phí khác | ¥381,000 |
Tổng chi phí | ¥1,492,000 |
Đây là số liệu tham khảo chi phí năm 2015. Từ năm 2016, mức phí có thể dao động.
Khoa hệ thống khoa học tự nhiên, môi trường đô thị, hóa học đời sống
Tiền nhập học | ¥260,000 |
---|---|
Học phí | ¥1,012,000 |
Các chi phí khác | ¥389,000 |
Tổng chi phí | ¥1,661,000 |
Đây là số liệu tham khảo chi phí năm 2015. Từ năm 2016, mức phí có thể dao động.
Đang cập nhật...
Kí túc xá sinh viên quốc tế Minami senri kokusai Plaza đại học Kansai
Địa chỉ | Gần cơ sở Senriyama |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn
Khu ký túc xá chung nam, nữ nhưng căn hộ phân chia riêng nam và nữ |
Tiền phòng/tháng | ¥48,000(bao gồm phí điện, nước, ga , internet, chăn đệm) |
Trang thiết bị(trong phòng) | Giường, bàn, ghế, tủ đồ, giá sách, toilet có phòng tắm riêng, cáp internet, tủ lạnh, lò sưởi, rèm cửa, chăn gối, đèn học, thùng rác, chỗ phơi đồ… |
Thiết bị (dùng chung) | Bếp, phòng sinh hoạt chung, phòng giặt ủi… |
Kí túc xá Minami senri kokusai Plaza đại học Kansai
Địa chỉ | Gần cơ sở Senriyama |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn
Khu ký túc xá chung nam, nữ nhưng phân chia tầng riêng nam và nữ |
Tiền phòng/tháng | ¥30,000 (bao gồm phí điện, nước, ga , internet, chăn đệm)
Tiền đầu vào ¥15,000 |
Trang thiết bị(trong phòng) | Giường, bàn, ghế, tủ đồ, giá sách, toilet có phòng tắm riêng, cáp internet, tủ lạnh, lò sưởi, rèm cửa, chăn gối, đèn học, thùng rác, chỗ phơi đồ… |
Thiết bị (dùng chung) | Bếp, toilet, bồn rửa mặt, phòng tắm, phòng giặt ủi |
Kí túc Shurei
Địa chỉ | Gần cơ sở Senriyma |
---|---|
Loại phòng | Phòng đôi (nam) |
Tiền phòng/tháng | ¥31,500 (bao gồm phí ga, điện, nước)
Không bao gồm tiền ăn và chăn nệm |
Trang thiết bị (trong phòng) | Giường, bàn, ghế, tủ, giá sách, điều hòa |
Thiết bị (dùng chung) | Phòng tắm, nhà ăn, tủ bếp, thư viện, phòng tắm hoa sen, sảnh nghỉ, phòng giặt ủi |
Kí túc Gaoka
Địa chỉ | Gần cơ sở Senriyma |
---|---|
Loại phòng | Phòng đôi (nữ) |
Tiền phòng/tháng | ¥31,500 (bao gồm phí ga, điện, nước)
Không bao gồm tiền ăn và chăn nệm |
Trang thiết bị(trong phòng) | Giường, bàn, ghế, tủ quần áo |
Thiết bị (dùng chung) | Phòng tắm, nhà ăn, tủ bếp, thư viện, phòng tắm hoa sen, sảnh nghỉ, phòng giặt ủi |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Cơ sở Senriyama | |
---|---|
Địa chỉ | 〒564-8680 Osaka, Suita, Yamate-cho 3-3-35 |
Ga gần nhất | 5 phút đi bộ từ ga Kandaimae tuyến Hankyuchisato |
Cơ sở Takatsuki | |
---|---|
Địa chỉ | 〒569-1095 Osaka, Takatsuki, Ryozenji-cho 2-1-1 |
Ga gần nhất | 20 phút xe bus từ ga Takatsuki, tuyến JR Settsutonda |
Cơ sở Takatsuki Myuzu | |
---|---|
Địa chỉ | 〒569-1098 Osaka, Takatsuki, Hakubai-cho 7-1 |
Ga gần nhất | 7 phút đi bộ từ ga Takatsuki, tuyến JR Tokaido
10 phút đi bộ từ ga Takatsuki, tuyến Hankyu dentetsu Kyoto |
Cơ sở Sakai | |
---|---|
Địa chỉ | 〒590-8515 Osaka, Sakai-shi, Sakai-ku, Kaori Gakao-cho 1-11-1 |
Ga gần nhất | 5 phút đi bộ từ ga Asakayama, tuyến Nankai, Takano |
Cơ sở Minami senri kokusai Plaza | |
---|---|
Địa chỉ | 〒565-0855 Osaka, Suita-shi, Satakedai 1-2-2 |
Ga gần nhất | 5 phút đi bộ từ ga Minami senri, tuyến Hankyu Senri |