Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Trường Đại học Hokkai Gakuen thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Cơ sở Toyohiya: 〒062-8605 số 4-1-40 đường Asahi, quận Toyohiya, thành phố SapporoCơ sở Yamahana: 〒064-0926 số 11-1-1 26 phía Nam , quận Chuuou, thành phố Sapporo Xem bản đồ Website:http://hgu.jp/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | Tổng số sinh viên ngành 1 là 6200, ngành 2 là 2100. Du học sinh khoảng 10 người. |
Khóa học ngắn nhất | 4 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc, Đài Loan, Thụy Điển, Singapore |
Giới hạn độ tuổi | 18 tuổi |
Trang thiết bị | Thư viện, phòng máy tính, phòng thanh nhạc, nhà ăn, ATM, cửa hàng mua bán, phòng tập huấn, phòng thể dục thể thao… |
Hỗ trợ | Trung tâm hỗ trợ việc làm, tổ chức các môn học tiếng Nhật, tình hình Nhật Bản. Hỗ trợ dành cho du học sinh: Chế độ miễn giảm học phí |
URL | Đại học Hokkai Gakuenhttp://hgu.jp/ |
Học Bổng | Có các chế độ học bổng hỗ trợ |
Khoa kinh tế |
|
---|---|
Khoa thương mại |
|
Khoa luật |
|
Khoa nhân văn |
|
Khoa công nghiệp |
|
Điều kiện nộp hồ sơ |
Yêu cầu tham dự kỳ thi du học Nhật Bản |
---|---|
Lệ phí tuyển sinh | ¥30,000 |
Hồ sơ cần thiết |
|
Thời gian nộp hồ sơ | Thủ tục tuyển sinh do phòng tuyển sinh trực tiếp tiến hành.
Từ ngày 2 tháng 11 năm 2015 đến ngày 13 tháng 11 năm 2015 |
Phương pháp tuyển chọn | Dựa vào kết quả kì thi du học Nhật Bản, phỏng vấn |
Lịch trình thi (trong nước Nhật) | Từ ngày 2 tháng 11 năm 2015 đến ngày 13 tháng 11 năm 2015 |
Thông báo kết quả đỗ trượt | Ngày 22 tháng 1 năm 2016 |
Khoa luật/ Kinh tế/ Thương mại
Tiền nhập học | ¥200,000 |
---|---|
Học phí | ¥872,000 |
Chi phí khác | ¥132,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,204,000 |
Học phí năm 2 | ¥872,000 |
Chi phí khác năm 2 | ¥115,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥987,000 |
Học phí năm 3 | ¥872,000 |
Chi phí khác năm 3 | ¥115,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥987,000 |
Học phí năm 4 | ¥872,000 |
Chi phí khác năm 4 | ¥115,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥987,000 |
Tổng chi phí 4 năm | ¥4,165,000 |
Khoa nhân văn
Tiền nhập học | ¥200,000 |
---|---|
Học phí | ¥872,000 |
Chi phí khác | ¥132,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,204,000 |
Học phí năm 2 | ¥896,000 |
Chi phí khác năm 2 | ¥115,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥1,011,000 |
Học phí năm 3 | ¥896,000 |
Chi phí khác năm 3 | ¥115,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥1,011,000 |
Học phí năm 4 | ¥896,000 |
Chi phí khác năm 4 | ¥115,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥1,011,000 |
Tổng chi phí 4 năm | ¥4,237,000 |
Khoa công học
Tiền nhập học | ¥200,000 |
---|---|
Học phí | ¥1,140,000 |
Chi phí khác | ¥212,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,552,000 |
Học phí năm 2 | ¥1,140,000 |
Chi phí khác năm 2 | ¥193,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥1,333,000 |
Học phí năm 3 | ¥1,140,000 |
Chi phí khác năm 3 | ¥193,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥1,333,000 |
Học phí năm 4 | ¥1,140,000 |
Chi phí khác năm 4 | ¥193,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥1,333,000 |
Tổng chi phí 4 năm | ¥5,551,000 |
Tiết | Thời gian biểu |
---|---|
Tiết 1 | 9:00~10:30 |
Tiết 2 | 10:40~12:10 |
Tiết 3 | 12:40~14:10 |
Tiết 4 | 14:20~15:50 |
Tiết 5 | 16:00~17:30 |
Tiết 6 | 18:25~19:55 |
Tiết 7 | 20:10~21:40 |
※ Tùy số lớp học và thòi gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Đang cập nhật...
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Giao thông cơ sở Toyohira | |
---|---|
Địa chỉ | 〒062-8605 Sapporo-shi, Toyohira-ku, Asashi-cho, 4 chome, 1-40 |
Ga gần nhất |
|
Giao thông cơ sở Yamabana | |
---|---|
Địa chỉ | 〒064-0926 Sapporo-shi, Chuo-ku, Minami 26 jo 11 chome 1-1 |
Ga gần nhất |
|