Giới Thiệu Về Trường
Đại học Doushisha là được thành lập vào năm 1920. Tiền thân của trường là trường Anh ngữ Doushisha được thành lập năm 1875 bởi Niijimajou (tên tiếng Anh: Joseph Hardy Neesima). Trường hiện có hai cơ sở nằm ở quận Kamigyo thành phố Kyoto là Imadegawa và Kyotanabe. Vào năm 2011, trường tổ chức khoa giáo dục quốc tế (chương trình giáo dục quốc tế)bằng tiếng Anh, sinh viên sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân giáo dục quốc tế, đề tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế dễ dàng học tập tại Nhật.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Đại học Doushisha thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Chủ nghĩa cơ đốc giáo, chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa quốc tế
Trường đại học Doushisha đề cao quan niệm giáo dục “chủ nghĩa cơ đốc giáo”, “chủ nghĩa tự do”, “chủ nghĩa quốc tế”, hướng tới mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực, vận dụng trí tuệ, năng lực, lương tâm cống hiến cho xã hội. Nhiều chương trình được tổ chức tại nhà thờ trong trường giúp các bạn học sinh hiểu sâu sắc hơn về chủ nghĩa cơ đốc giáo.
Môi trường học tại Kyoto, thành phố 1000 năm lịch sử
Hai cơ sở của đại học Doushisha được đặt tại khu vực nơi có thể cảm nhận được nền lịch sử lâu đời của thành phố Kyoto, riêng cơ sở Imadegawa trải qua lịch sử 140 năm từ ngày thành lập trường, bao gồm 5 tòa nhà di sản văn hóa quan trọng.
Hỗ trợ sinh viên quốc tế chu đáo và toàn diện.
Trường đại học Doushisha nỗ lực hoàn thiện sự hỗ trợ dành cho du học sinh dựa trên quan niệm chủ nghĩa quốc tế. Đặc biệt, trường chú trọng chăm sóc sức khỏe cho sinh viên bằng việc tổ chức khám định kỳ bằng tiếng Anh và tư vấn về mặt tinh thần đối với trường hợp thể trạng suy giảm do chưa quen cuộc sống ở nước ngoài.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Đại học Doushisha: 〒602-8580 Karasumahigashiiru, Imade, quận Kamikyo, thành phố Kyoto Xem bản đồ Website:https://www.doshisha.ac.jp/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | Khoảng 1400 người |
Số học sinh mỗi lớp | Khoảng 1400 người |
Khóa học ngắn nhất | Mùa xuân: đầu tháng 4 ~ cuối tháng tháng 9. Mùa thu: cuối tháng 9 ~ cuối tháng 3 |
Quốc tịch | Trung Quốc: 600 người, Hàn Quốc: 350 người, Mỹ: 140 người, Đài Loan: 80 người, Đức: 30 người |
Hỗ trợ | Hỗ trợ quản lý sức khỏe, Chương trình giáo dục tiếng Nhật, văn hóa Nhật, Hỗ trợ việc làm, Chế độ miễn giảm học phí. |
URL | Đại học Doushisha/Doshisha Universityhttps://www.doshisha.ac.jp/ |
Học Bổng | Có chế độ học bổng |
Các Khoa - Ngành
Khoa thần học |
|
---|---|
Khoa văn học |
|
Khoa xã hội |
|
Khoa luật |
|
Khoa kinh tế |
|
Khoa thương mại |
|
Khoa chính sách |
|
Khoa thông tin văn hóa |
|
Khoa khoa học tự nhiên |
|
Khoa y học đời sống |
|
Khoa sức khỏe thể thao |
|
Khoa tâm lý |
|
Khoa giao tiếp quốc tế |
|
Khoa văn hóa khu vực toàn cầu |
|
Nhập học kì I
Năm đầu | Năm 3: Nhập học trao đổi, chuyển tiếp |
|
---|---|---|
Khoa, ngành nhập học kỳ I | Khoa thần học, khoa văn học, khoa xã hội học, khoa luật, khoa kinh tế, khoa thương mại, khoa chính sách, khoa thông tin văn hóa, khoa khoa học tự nhiên, khoa y học đời sống, khoa sức khỏe thể thao, khoa tâm lý học, khoa giao tiếp quốc tế, khoa văn hóa khu vực toàn cầu | Khoa thần học, khoa văn học, khoa xã hội học, khoa luật, khoa kinh tế, khoa thương mại, khoa giao tiếp quốc tế |
Tổ chức chương trình học cho từng đối tượng, vui lòng liên hệ trực tiếp. | ||
Điều kiện nhập học |
|
|
Phí tuyển sinh | ¥15,000 hoặc ¥10,000 ※ Tùy từng khoa mà lệ phí tuyển sinh khác nhau ※ Đối với trường hợp chuyển tiền từ nước ngoài thì phát sinh thêm phí chuyển ngân hàng ¥2,500 |
|
Hồ sơ cần thiết |
|
|
Thời gian nhận hồ sơ | Từ giữa tháng 8 đến đầu tháng 9 | |
Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn và tiểu luận ※ Khác nhau tùy theo ngành |
|
Ngày dự thi | Đầu tháng 10 | |
Thông báo kết quả đỗ trượt | Cuối tháng 10 |
Nhập học kỳ II
Năm đầu | Năm 3: Nhập học trao đổi, chuyển tiếp |
|
---|---|---|
Đối tượng khoa, ngành nhập học kỳ II | Khoa thần học, khoa văn học, khoa xã hội học, khoa luật, khoa kinh tế, khoa thương mại, khoa chính sách , khoa thông tin văn hóa, khoa khoa học tự nhiên, khoa y học đời sống, khoa sức khỏe thể thao, khoa tâm lý học, khoa giao tiếp quốc tế, khoa văn hóa khu vực toàn cầu | Khoa văn học, khoa xã hội học, khoa luật, khoa thương mại, khoa giao tiếp quốc tế |
Có thể sắp xếp chương trình cho từng đối tượng, vui lòng liên hệ trực tiếp. | ||
Điều kiện nhập học |
|
|
Phí tuyển sinh | ¥15,000 hoặc ¥10,000 ※ Tùy từng khoa mà lệ phí tuyển sinh khác nhau ※ Đối với trường hợp chuyển tiền từ nước ngoài thì phát sinh thêm phí chuyển ngân hàng ¥2,500 |
|
Hồ sơ cần thiết |
|
|
Thời gian nhận hồ sơ | Từ đầu tháng 11 đến cuối tháng 11 | |
Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn và tiểu luận ※ Khác nhau tùy theo ngành |
|
Ngày dự thi | Đầu tháng 1 | |
Hội trường thi | Đại học Doushisha, Hàn quốc (Seoul), Đài Loan (Đài Bắc), Việt Nam (Hà Nội) | |
Kết quả đỗ trượt | Cuối tháng 1 |
Khoa thần học, văn học, xã hội, luật học, kinh tế , thương mại, chính sách, văn hóa khu vực toàn cầu
Tiền nhập học | ¥280,000 |
---|---|
Học phí | ¥700,000 |
Chi phí phát triển giáo dục | ¥149,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,129,000 |
Học phí năm 2 | ¥795,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 2 | ¥157,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥952,000 |
Học phí năm 3 | ¥800,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 3 | ¥165,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥965,000 |
Học phí năm 4 | ¥805,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 4 | ¥173,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥978,000 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥4,024,000 |
Khoa văn học thông tin
Tiền nhập học | ¥280,000 |
---|---|
Học phí | ¥749,000 |
Chi phí phát triển giáo dục | ¥160,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm | ¥30,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,219,000 |
Học phí năm 2 | ¥846,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 2 | ¥169,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 2 | ¥30,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥1,045,000 |
Học phí năm 3 | ¥853,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 3 | ¥178,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 3 | ¥30,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥1,061,000 |
Học phí năm 4 | ¥860,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 4 | ¥187,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 4 | ¥70,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥1,117,000 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥4,442,000 |
Khoa khoa học tự nhiên, y học đời sống (trừ khoa khoa học kỹ thuật, ngành hệ thống toán lý)
Tiền nhập học | ¥280,000 |
---|---|
Học phí | ¥1,017,000 |
Chi phí phát triển giáo dục | ¥225,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm | ¥78,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,320,000 |
Học phí năm 2 | ¥1,133,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 2 | ¥237,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 2 | ¥109,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥1,479,000 |
Học phí năm 3 | ¥1,153,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 3 | ¥249,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 3 | ¥140,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥1,542,000 |
Học phí năm 4 | ¥1,173,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 4 | ¥261,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 4 | ¥140,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥1,574,000 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥5,589,000 |
Khoa sức khỏe thể thao
Tiền nhập học | ¥280,000 |
---|---|
Học phí | ¥749,000 |
Chi phí phát triển giáo dục | ¥160,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm | ¥50,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,239,000 |
Học phí năm 2 | ¥846,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 2 | ¥169,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 2 | ¥80,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥1,095,000 |
Học phí năm 3 | ¥853,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 3 | ¥178,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 3 | ¥100,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥1,131,000 |
Học phí năm 4 | ¥860,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 4 | ¥187,000 |
Chi phí thực hành, thí nghiệm năm 4 | ¥100,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥1,147,000 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥4,612,000 |
Khoa giao tiếp quốc tế
Tiền nhập học | ¥280,000 |
---|---|
Học phí | ¥789,000 |
Chi phí phát triển giáo dục | ¥168,000 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥1,237,000 |
Học phí năm 2 | ¥889,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 2 | ¥177,000 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥1,066,000 |
Học phí năm 3 | ¥897,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 3 | ¥186,000 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥1,083,000 |
Học phí năm 4 | ¥905,000 |
Chi phí phát triển giáo dục năm 4 | ¥195,000 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥1,100,000 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥4,486,000 |
Thời gian | Thời gian lớp học |
---|---|
Tiết 1 | 9:00~10:30 |
Tiết 2 | 10:45~12:15 |
Tiết 3 | 13:10~14:40 |
Tiết 4 | 14:55~16:25 |
Tiết 5 | 16:40~18:10 |
Tiết 6 | 18:25~19:55 |
Tiết 7 | 20:10~21:40 |
Đang cập nhật...
Tìm Đường
Maps
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒602-8580 Karasumahigashiiru, Imade, quận Kamikyo, thành phố Kyoto |
---|---|
Ga gần nhất | Cách ga Imadekawa tàu điện ngầm Karasuma line khoảng 1 phút đi bộ |