Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Đại học Quốc gia Kyoto thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Chú trọng tính tự do, tự chủ trong việc giáo dục đồng thời thúc đẩy tinh thần tự học của sinh viên là truyền thống giáo dục lâu đời của đại học Kyoto. Với phương pháp này, sinh viên có thể tự do chọn môn học yêu thích và hữu ích cho công việc trong tương lai và rèn giũa kĩ năng, chuyên môn để có thể hoạt động ở mọi lĩnh vực trên thế giới. Không chỉ được bao quanh bởi thiên nhiên tươi đẹp, phù hợp cho việc học tập yên tĩnh, Kyoto còn được biết đến như một thành phố cộng hưởng giữa giá trị truyền thống lâu đời và tính hiện đại của các nhà máy sản xuất, chính vì vậy đại học Kyoto chính là nơi lý tưởng cho việc học đối với các bạn sinh viên trong cũng như ngoài nước Nhật.
Phát huy truyền thống khuyến khích sinh viên nghiên cứu, học tập phù hợp sở thích cá nhân, trường đại học Kyoto không ngừng cống hiến những tri thức tiên tiến nhất trong nhiều các lĩnh vực. Ngoài ra, trường còn tự hào là trường đại học không chỉ được trang bị những cơ sở nghiên cứu giáo dục qui mô lớn nhất nước Nhật bao gồm hơn 40 trung tâm cũng như phòng nghiên cứu trực thuộc mà còn chứa kho tàng thư sách phong phú về chủng loại cũng như số lượng.
Trường tổ chức các buổi thảo luận nhóm nhỏ để sinh viên mói cũng có thể tham gia nghị luận, đồng thời sinh viên được giảng dạy tập trung vào hình thức đối thoại giữa giảng viên và học sinh. Nhờ đó, sinh viên vừa được thúc đẩy tinh thần học tập từ những người xung quanh, vừa có thể nghiên cứu chuyên ngành.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Yoshida campus: 〒606-8501 Kyoto-fu, Kyoto-shi, Sakyouku, Yoshidahon-choUji campus: 〒611-0011 Kyoto-fu, Uji-shi, Goka-shoKatsura campus: 〒615-8530 Kyoto-fu, Nishikyo-ku, Kyoutodaigaku Xem bản đồ Website:http://www.kyoto-u.ac.jp/ja Facebook:https://www.facebook.com/Kyoto.Univ |
---|---|
Số học sinh tối đa | Khoảng 1800 người |
Khóa học ngắn nhất | 4 năm (6 năm đối với các ngành y, dược) |
Quốc tịch | Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Indonesia, Thái |
Trang thiết bị | Trung tâm thông tin, nhà thể dục, phòng sinh hoạt chung, thư viện, nhà ăn, quán cà phê, hướng dẫn thể thao, phòng thảo luận |
Hỗ trợ | Trung tâm giao lưu quốc tế đại học Kyoto, Chế độ trợ giảng, phòng tư vấn |
URL | Kyoto Universityhttp://www.kyoto-u.ac.jp/ja |
Học Bổng | Học bổng cho du học sinh tự túc, các học bổng bên ngoài trường từ các tổ chức, đoàn thể |
Ngành tổng hợp
Ngành nhân văn
Ngành giáo dục
Ngành luật
Ngành kinh tế kinh doanh
Ngành vật lý
Ngành y học
Ngành hóa học và sức khỏe con người
Ngành hóa dược
Ngành dược
Ngành công nghiệp địa cầu
Ngành kiến trúc
Ngành công nghiệp vật lý
Ngành công nghiệp điện, điện tử
Ngành thông tin
Ngành công nghiệp hóa
Ngành tài nguyên sinh vật
Ngành sinh học ứng dụng
Ngành môi trường địa cầu
Ngành kinh tế môi trường, thực phẩm
Ngành lâm nghiệp
Ngành thực phẩm sinh vật
Khoa tổng hợp, khoa văn học, khoa giáo dục, khoa luật, khoa tự nhiên, khoa y học | Khoa kinh tế, khoa y học, khoa tự nhiên, khoa nông nghiệp | |
---|---|---|
Tư cách nhập học | Những người hoàn thành chương trình giáo dục 12 năm tại nước ngoài hoặc những người được bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo chỉ định.
※ Chi tiết về điều kiện nộp hồ sơ ở mỗi khoa, ngành có sự khác nhau. |
|
Lệ phí tuyển sinh | ¥17,000 | |
Hồ sơ cần thiết | Thay đổi theo từng khoa, ngành | |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ | Đầu tháng 1 đến cuối tháng 1 | |
Phương pháp tuyển chọn | Tuyển chọn giống như học sinh Nhật dựa trên kết quả kì thi đầu vào đại học và kì thi đánh giá học lực ở từng khoa, ngành | Kì thi tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh tự túc.
※ Để có thể tham dự kì thi, sinh viên cần thỏa mãn những điều kiện cơ bản về kì thi “du học Nhật Bản” do cơ quan hỗ trợ học sinh Nhật Bản (JASSO) tổ chức, kì thi TOEFL, các điều kiện nộp hồ sơ do khoa, ngành yêu cầu, phỏng vấn |
Lịch trình thi (trong nước Nhật) | Kì thi đầu vào đại học: tháng 1
Kì thi kiểm định học lực từng khoa, ngành: Cuối tháng 2 |
Kì thi tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh đi theo diện tự túc
Khoa kinh tế:kì thi lần 1 vào giữa tháng 1, lần 2 vào đầu tháng 2 Khoa y học, khoa tự nhiên, khoa nông nghiệp:vào cuối tháng 2 |
Kết quả đỗ trượt | Kì thi kiểm định học lực từng khoa, ngành: tháng 3 |
Chi phí
Tiền nhập học | ¥282,000 |
---|---|
Học phí | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥817,800 |
Học phí năm 2 | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥535,800 |
Học phí năm 3 | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥535,800 |
Học phí năm 4 | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥535,800 |
Tổng chi phí 4 năm | ¥2,425,200 |
Các khoản phí khác | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Đây là số liệu tham khảo mức chi phí năm 2015. Từ năm 2016 , mức chi phí có khả năng dao động.
Đang cập nhật...
Tòa nhà giao lưu quốc tế đại học Kyoto
Tòa chính học viện | |
---|---|
Địa điểm | Thành phố Kyoto |
Loại phòng | Phòng dành cho gia đình, vợ chồng, phòng đơn |
Tiền trọ/ tháng | Phòng gia đình:36,800~
Phòng dành cho vợ chồng:29,900~ Phòng đơn:¥18,200~ |
Thiết bị | Máy sưởi, thiết bị cung cấp nước nóng, internet, tủ lạnh, lò vi sóng, máy giặt, bồn tắm, toilet, giường |
Đối tượng | Nghiên cứu sinh, du học sinh |
Tòa nhà giao lưu quốc tế Yoshida | |
---|---|
Địa điểm | Phía nam cơ sở Yoshida đại học Kyoto |
Loại phòng | Phòng dành cho vợ chồng, phòng đơn |
Tiền trọ/ tháng | Phòng dành cho vợ chồng:87,500~
Phòng đơn:¥38,299~ |
Thiết bị | Máy sưởi, thiết bị cung cấp nước nóng, internet, tủ lạnh, lò vi sóng, máy giặt, bồn tắm, toilet, giường |
Đối tượng | Nghiên cứu sinh, du học sinh |
Khu nhà Uji | |
---|---|
Địa điểm | Bên trong cơ sở Uji đại học Kyoto |
Loại phòng | Phòng gia đình, phòng dành cho vợ chồng, phòng đơn |
Tiền trọ/ tháng | Phòng gia đình:37,400~
Phòng dành cho vợ chồng ¥26,600~ Phòng đơn ¥15,000~ |
Thiết bị | Máy sưởi, thiết bị cung cấp nước nóng, internet, tủ lạnh, lò vi sóng, máy giặt, bồn tắm, toilet, giường |
Đối tượng | Nghiên cứu sinh, du học sinh |
Khu nhà Oubaku | |
---|---|
Địa điểm | Nối liền sân vận động tổng hợp Uji đại học Kyoto |
Loại phòng | Phòng gia đình, phòng dành cho vợ chồng, phòng đơn |
Tiền trọ/ tháng | Phòng gia đình 24,300~
Phòng dành cho vợ chồng ¥19,200~ Phòng đơn ¥11,900~ |
Thiết bị | Máy sưởi, thiết bị cung cấp nước nóng, internet, tủ lạnh, lò vi sóng, máy giặt, bồn tắm, toilet, giường |
Đối tượng | Nghiên cứu sinh, du học sinh |
Tòa nhà Misazaki | |
---|---|
Địa điểm | Nội thành Kyoto |
Loại phòng | Phòng dành cho vợ chồng, phòng đơn |
Tiền trọ/ tháng | Phòng dành cho vợ chồng 19,200
Phòng đơn ¥11,900~ |
Thiết bị | Máy sưởi, internet, tủ lạnh, bồn tắm, toilet, giường |
Đối tượng | Du học sinh |
Ký túc xá
Kí túc Yoshida | |
---|---|
Địa chỉ | Quận Sakyo |
Loại phòng | Phòng kiểu Nhật (không có phòng đơn) |
Tiền thuê/tháng | ¥400 |
Tiền ga, điện, nước/tháng | Khoảng ¥1,500~2,000 |
Thiết bị kèm theo | Thư viện, phòng giải trí, phòng tiếp khách, phòng tắm |
Đối tượng | Sinh viên đại học Kyoto |
Kí túc Kumano | |
---|---|
Địa chỉ | Quận Sakyo |
Loại phòng | Phòng kiểu Tây (phòng đôi, phòng 4 người) |
Tiền thuê/tháng | ¥700 |
Tiền ga, điện, nước/tháng | Khoảng ¥1,500~2,000 |
Thiết bị kèm theo | Nhà ăn, phòng đàm thoại, thư viện, phòng họp, phòng hòa nhạc, phòng tắm |
Đối tượng | Sinh viên đại học Kyoto |
Kí túc nữ | |
---|---|
Địa chỉ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Loại phòng | Phòng kiểu Tây (phòng đơn, đôi) |
Tiền thuê/tháng | ¥400 |
Tiền ga, điện, nước/tháng | Khoảng ¥1,500~2,000 |
Thiết bị kèm theo | Phòng nghỉ ngơi, phòng tiếp khách, phòng may vá, phòng nấu ăn, phòng tắm, phòng đối thoại, thư viện |
Đối tượng | Học sinh nữ các khoa, ngành trực thuộc đại học Kyoto |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Giao thông cơ sở Yoshida | |
---|---|
Địa chỉ | 〒606-8501 Kyoto-fu, Kyoto-shi, Sakyo-ku, Yoshidahon-cho |
Ga gần nhất | Cách ga Demachiyanagi tàu Keihan khoảng 10 phút bus |
Giao thông cơ sở Uji | |
---|---|
Địa chỉ | 〒611-0011 Kyoto-fu, Uji-shi, Gokasho |
Ga gần nhất | Cách ga Obaku JR keihanuji line khoảng 10 phút đi bộ |
Giao thông cơ sở Katsura | |
---|---|
Địa chỉ | 〒615-8530 Kyoto-fu, Nishikyo-ku, Kyotodaigaku Katsura |
Ga gần nhất | Cách ga Katsuragawa JR khoảng 20 phút bus Cách ga Katsura Keihan line khoảng 20 phút bus |