Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Đại học quốc gia Osaka thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Trường đại học Osaka tiếp tục nghiên cứu và giáo dục với phương châm mở rộng từ địa phương ra thế giới, và tiếp tục tinh thần giáo dục [vì con người, vì thế giới, vì tương lai] của học giả Ogata Kouan và tâm niệm của hiệu trưởng các thời kì. Đồng thời tiếp nối tinh thần Tekijuku và Kaitokudou , trường tổ chức hoạt động đáp ứng yêu cầu cùa xã hội cũng như con người thời đại dó.
Trường đẩy mạnh hợp tác trao đổi du học và mở rộng mạng lưới trung tâm quốc tế để tập trung và kết nối cựu sinh viên của trường trên khắp thế giới. Trường có hiệp định trao đổi du học sinh với 492 chuyên ngành và 102 trường đại học, đồng thời cung cấp chế độ miễn giảm học phí tạo điều kiện học tập cho sinh viên cả trong và ngoài nước Nhật.
Đại học quốc gia Osaka tổ chức nhiều hoạt động dành riêng cho sinh viên quốc tế, tạo cơ hội giao lưu với người Nhật và sinh viên cùng khóa. Ngoài trung tâm giao lưu quốc tế hỗ trợ sinh viên giải quyết khó khăn trong cuộc sống, trường cũng liên kết với các đoàn thể tình nguyện, chương trình host family để rút ngắn khoảng cách giữa sinh viên với nhau đồng thời tạo cơ hội giao lưu tìm hiểu văn hóa lẫn nhau với người dân địa phương.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Cơ sở Toyonaka: 〒560-0043 Osaka, Toyonaka-chi, Macchikane-choCơ sở Suita: 〒565-0871 Osaka, Suita-shi, YamadaokaCơ sở Minoo: 〒562-0022 Osaka, Minoo-shi, Aomatanihigashi Xem bản đồ Website:https://www.osaka-u.ac.jp/ja |
---|---|
Số học sinh tối đa | Khoảng 2000 người |
Khóa học ngắn nhất | 4 năm (6 năm đối với chuyên ngành y và dược) |
Quốc tịch | Phần lớn là các nước trong khu vực Châu Á, ngoài ra còn có các nước Châu Âu, Trung Đông … |
Trang thiết bị | Thư viện, nhà ăn, hiệu sách, viện bảo tàng, bảo tàng mỹ thuật, xe bus trong trường…. |
Hỗ trợ | Trung tâm hỗ trợ giáo dục quốc tế, Trung tâm hỗ trợ đời sống tại mỗi cơ sở, Hội du học sinh đại học Osaka (OUISA), văn phòng sinh viên… Hỗ trợ cho sinh viên quốc tế: Chế độ miễn giảm học phí, chương trình tiếng Nhật dành cho sinh viên quốc tế. |
URL | Đại học quốc gia Osakahttps://www.osaka-u.ac.jp/ja |
Học Bổng | Học bổng JASSO, Các quĩ học bổng bên ngoài trường của các doanh nghiệp, đoàn thể |
Ngành nhân văn học
Ngành nhân học
Ngành ngôn ngữ nước ngoài
Ngành luật
Ngành chính sách lợi ích công cộng quốc tế
Ngành kinh tế, thương mại
Ngành toán học
Ngành vật lý
Ngành vật lý
Ngành sinh vật học
Ngành y
Ngành bảo hiểm
Ngành nha khoa
Ngành dược
Ngành dược học
Ngành ứng dụng tự nhiên
Ngành kỹ thuật ứng dụng
Ngành thông tin điện tử
Ngành năng lượng môi trường
Ngành tổng hợp trái đất
Ngành vật lý điện tử
Ngành hóa học ứng dụng
Ngành khoa học hệ thống
Ngành thông tin
Điều kiện nộp hồ sơ |
|
---|---|
Lệ phí tuyển sinh | ¥17,000 |
Hồ sơ cần thiết |
|
Thời gian nộp hồ sơ (gửi hồ sơ theo đường bưu điện) | Từ ngày 4 tháng 1 năm 2016 đến ngày 12 tháng 1 năm 2016 |
Phương pháp tuyển sinh | Tuyển chọn một cách tổng hợp dựa vào nội dung hồ sơ, kết quả các kì thi đánh giá học lực của từng ngành và kết quả các kì thi ngành nguyện vọng chỉ định như kì thi du học nhật bản, TOEFL. |
Ngày dự thi (trong nước Nhật) | Kì thi đánh giá học lực: ngày 25 tháng 2 năm 2016 ~ ngày 12 tháng 3 ※ Tùy ngành mà ngày thi có thể khác nhau |
Thông báo kết quả đỗ trượt | Ngày 9 tháng 3 năm 2016 hoặc ngày 22 tháng 3 năm 2016 (ngày thông báo khác nhau tùy theo ngành) |
Hình thức 1: nhập học năm 2017 khóa giáo dục dự bị tiếng Nhật | Hình thức 2: nhập học năm 2016 không tham gia khóa giáo dục dự bị tiếng Nhật | |
---|---|---|
Điều kiện nộp hồ sơ |
|
|
Lệ phí tuyển sinh | ¥26,800
Bao gồm chi phí tuyển sinh cho khóa giáo dục dự bị 9,800 yên và phí tuyển sinh cho từng ngành 17,000 yên |
¥17,000 |
Hồ sơ cần thiết |
|
|
Thời gian nộp hồ sơ (gửi hồ sơ theo đường bưu điện) | Từ ngày 1 tháng 10 năm 2015 ~ ngày 11 tháng 12 | Từ ngày 1 tháng 8 năm 2015 ~ 31 tháng 8 |
Phương pháp tuyển chọn | Khảo sát hồ sơ (phỏng vấn nếu cần thiết) | Khảo sát hồ sơ, dựa trên kết quả kì thi năng lực học tập của hàn quốc, phỏng vấn nếu cần thiết |
Thông báo kết quả đỗ trượt | Cuối tháng 3 năm 2016 | Đầu tháng 12 năm 2015 |
Thủ tục nhập học | Khoa giáo dục dự bị tiếng Nhật: đầu tháng 6 năm 2016
Ngành học 1 năm: giữa tháng 3 năm 2017 |
Giữa tháng 1 năm 2016 |
Chi phí chuyên ngành
Tiền nhập học | ¥282,000 |
---|---|
Học phí | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm đầu | ¥817,800 |
Học phí từ năm 2 | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm 2 | ¥535,800 |
Học phí năm 3 | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm 3 | ¥535,800 |
Học phí năm 4 | ¥535,800 |
Tổng chi phí năm 4 | ¥535,800 |
Tổng chi phí 4 năm học | ¥2,425,200 |
Đây là số liệu tham khảo chi phí năm 2015. Từ năm 2016, mức phí có khả năng dao động.
Videos
Khu nhà ở dành cho sinh viên quốc tế tại cơ sở Suita
Địa điểm | Thành phố Suita |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn (nam) |
Tiền trọ/tháng | ¥15,000
Tiền điện, nước, ga: 11000 yên |
Thiết bị (trong phòng) | Giường (kèm nệm, chăn, gối), tủ quần áo, bàn, ghế, giá sách, tủ lạnh, đèn bàn, điều hòa, phòng tắm… |
Thiết bị (dùng chung) | Toilet, phòng đa năng, thư viện, phòng ăn, phòng giặt đồ, bãi để xe đạp. |
Khu nhà ở dành cho sinh viên quốc tế tại cơ sở Niina
Địa điểm | Thành phố Minoo |
---|---|
Loại phòng | Phòng đơn (nữ) |
Tiền trọ/tháng | ¥10,000
Phí điện, nước, ga : tự trả |
Thiết bị (trong phòng) | Bàn, ghế, giá sách, giường (kèm nệm, không có chăn, gối), tủ quần áo, đèn bàn, dụng cụ chiếu sáng trong phòng, tủ lạnh, máy sưởi, rèm cửa, tủ giày, điện thoại, bệ bếp, dụng cụ nấu ăn, máy nước nóng, bếp từ, lò vi sóng, máy giặt (kèm máy sấy), bệ rửa mặt, toilet, phòng tắm… |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Giao thông đi lại cơ sở Toyonaka | |
---|---|
Địa chỉ | 〒560-0043 Machikaneyama, Toyonaka, Osaka |
Ga gần nhất |
|
Giao thông đi lại cơ sở Suita | |
---|---|
Địa chỉ | 〒565-0871 số 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka |
Ga gần nhất |
|
Giao thông đi lại cơ sở Minoo | |
---|---|
Địa chỉ | 〒562-0022 Aomatanihigashi, Minoo, Osaka |
Ga gần nhất | Cách ga Saitonishi tuyến Osaka khoảng 15 phút đi bộ |