Chuyên ngành và học phí của đại học Ritsumeikan

Chuyên ngành và học phí của đại học Ritsumeikan

Đại học Ritsumeikan

Khoa

Ngành

Học phí năm đầu

Phí nhập học

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Tổng cộng

Khoa luật Luật học 200,000 487,300 487,300 1,174,600
Nông nghiệp xã hội học Xã hội hiện đại

Truyền thông cuộc sống

Thể thao đời sống

Phúc lợi xã hội con người

575,300 575,300 1,350,600
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế 633,800 633,800 1,467,600
Văn học Nghiên cứu vùng lãnh thổ 571,700 571,700 1,343,400
Nghiên cứu nhân học, giáo dục nhân văn

Khảo cổ lịch sử Nhật Bản

Di sản văn hóa

560,900 560,900 1,321,800
Chuyên ngành liên quan khác 560,900 560,900 1,321,800
Điện ảnh Điện ảnh 930,800 930,800 2,061,600
Kinh doanh Kinh doanh quốc tế 550,500 550,500 1,301,000
Quản trị kinh doanh 487,300 487,300 1,174,600
Chính sách Chính sách học 584,700 584,700 1,369,400
Tâm lý tổng hợp Tâm lý học tổng hợp 603,300 603,300 1,406,600
Kinh tế Kinh tế quốc tế 504,500 504,500 1,209,000
Thể thao sức khỏe Thể thao sức khỏe học 609,500 609,500 1,419,000
Quản lý ẩm thực Quản lý ẩm thực 608,200 608,200 1,416,400
Khoa học công nghệ Toán học

 

757,000 757,000 1,714,000
Các môn khác 785,400 785,400 1,770,800
Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 785,400 785,400 1,770,800
Khoa học đời sống Hóa ứng dụng

Công nghệ sinh học

Tin học đời sống

Y học đời sống

800,900 800,900 1,801,800
Y học Dược học 905,400 905,400 2,010,800

Từ năm thứ 2, du học sinh chỉ đóng học phí từng học kỳ. Phí nhập học chỉ đóng 1 lần duy nhất.

Comments