Nội Dung Bài Viết
ToggleHệ thống giáo dục Nhật Bản được đánh giá là một trong những hệ thống giáo dục nghiêm khắc và đào tạo ra tầng lớp học sinh ưu tú luôn đạt được nhiều thành tích cao trong các cuộc thi năng lực tổ chức trên toàn thế giới. Người dân Nhật Bản luôn tự hào với nền giáo dục nước nhà và hiếm khi chọn con đường du học ở các nước khác. Cùng tìm hiểu hệ thống phân tầng giáo dục tại Nhật Bản.
Bậc | – | – | – | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuổi | 3-4 | 4-5 | 5-6 | 6-7 | 7-8 | 8-9 | 9-10 | 10-11 | 11-12 |
Loại trường | Mẫu giáo | Trường tiểu học |
Bậc | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuổi | 12-13 | 13-14 | 14-15 | 15-16 | 16-17 | 17-18 | 18-19 | 19-20 |
Loại trường | Chương trình trước giáo dục trung học – 3 năm | Chương trình sau giáo dục trung học – 3 năm | ||||||
Trường trung học 3 năm | Trường cao đẳng 3 năm | |||||||
Khóa học cao đẳng tại các trường chuyên tu 1 ~3 năm | ||||||||
Trường trường chuyên môn 5 ~ 5.5 năm |
Tuổi | 18-19 | 19-20 | 20-21 | 21-22 | 22-23 | 23-24 | 24-25 | 25-26 | 26-27 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại trường | Đại học 4~6 năm | ||||||||
Khóa học nghề tại các trường chuyên tu 1~4 năm | |||||||||
Cao Đẳng 2~3 năm | |||||||||
Sau đại học 2~5 năm |
Tháng | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chế độ học kỳ | Tiểu học/Trung học cơ sở/Trung học phổ thông | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |||||||||
Hệ thống học kỳ | Trường đại học/ trường cao đẳng/ trường nghề | Kỳ đầu | Kỳ sau |
Trường
|
Học vị
|
|
---|---|---|
Sau đại học | Tiến sỹ | Doctor |
Sau đại học | Thạc sỹ | Master |
Đại học | Cử nhân | Bachelor |
Cao đẳng | Cử nhân cao đẳng | Associate degree |
Trường chuyên môn | Cử nhân nghề | Associate |
Trường trung cấp nghề (Khóa học nghề tại các trường chuyên tu) | Chuyên viên/chuyên viên cao cấp | Diploma/Advanced diploma |
Trường tiếng Nhật | Du học sinh các trường đại học tư thục Khóa học dự bị tiếng Nhật (chú ý 1) |
Khoa liên quan tới tiếng Nhật | |
---|---|---|---|
Cơ quan kinh doanh | Pháp nhân trường học, pháp nhân hành chính, pháp nhân đoàn thể, pháp nhân xã hội, công ty cổ phần, đoàn thể, cá nhân | Đại học tư thục, Cao đẳng |
Đại học quốc lập, công lập, tư lập |
Mục đích | Học tiếng Nhật hay học tiếng Nhật để chuẩn bị cho học lên cao | Học tiếng Nhật để chuẩn bị cho học lên cao | Lấy được học vị |
Điều kiện nhập học | ・Hoàn thành giáo dục trung học phổ thông 12 năm ・Trường hợp đã hoàn thành giáo dục trung học phổ thông nhưng ít hơn 12 năm và mong muốn học lên, sinh viên cần học từ 1-2 năm khóa học giáo dục dự bị đại học được chỉ định bởi trường. |
Hoàn thành giáo dục trung học phổ thông 12 năm | Tùy theo cấp độ nhập học |
Thời gian khóa học | 3 tháng, 6 tháng, 1 năm, 1 năm rưỡi, 2 năm | Từ 1năm đến 2 năm | Từ 2 năm đến 5 năm |
Tư cách lưu trú | Du học | Du học | Du học |