Giới Thiệu Về Trường
Trường Nhật ngữ Sendagaya được thành lập năm 1975, là trường ngôn ngữ có truyền thống và lịch sử lâu đời tại Nhật. Cho đến nay, trường có học sinh đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới như Trung quốc, Việt nam, Ả rập, Thái lan, Đài Loan, Hongkong, Malaysia, Pháp…học tập tại trường. Là trường ngôn ngữ có quy mô lớn thứ 3 tại Nhật với số học sinh hàng năm lên đến 1500 người. Khóa học đa dạng đáp ứng được những mục đích học tập khác nhau với nhiều khung giờ học: buổi sáng, buổi chiều, thứ 7…để học sinh có thể thuận tiện chọn lớp phù hợp. Ngoài giờ học tiếng Nhật trường còn tổ chức rất nhiều các hoạt động ngoại khóa như: trải nghiệm văn hóa, dã ngoại bằng xe bus hay tàu điện…giúp học sinh có những trải nghiệm cuộc sống sinh hoạt du học phong phú.
Comments
Ưu Điểm
Nhìn từ góc độ học viện, trường đã soạn thảo ra phương pháp dạy hiêu quả, phương pháp này không bắt học sinh nhớ ngữ pháp, từ mới một cách máy móc mà thiết kế giờ học ứng dụng, giúp học viên suy nghĩ bằng tiếng Nhật một cách tự nhiên bằng cách lặp đi lặp lại nhiều lần. Đội ngũ giáo viên chủ nhiệm đều là những người đã hoàn thành khóa học bồi dưỡng giáo viên tiếng Nhật tại Sendagaya. Nhờ vào thống nhất phương pháp giảng dạy nên chất lượng giờ học được đảm bảo. Hơn nữa trường đã xây dựng nội dung giờ học phong phú, ngoài việc sử dụng những tài liệu cơ bản như là giáo trình chuyên dụng cho các cấp độ, sách giáo khoa, sổ tập viết chữ, CD..thì những tài liệu như là báo, tạp chí, truyện tranh,tiểu thuyết, phim ảnh…cũng được sử dụng như giáo trình phụ.
Trường cập nhật liên tục và đa dạng thông tin của các trường đại học, trường chuyên môn, và tổ chức các buổi giới thiệu về trường đại học. Hằng năm có khoảng 30% học sinh đỗ trường chuyên môn và 65% học sinh đỗ đại học, cao học. Hầu hết học viên tại trường đều rất quyết tâm đỗ chuyển tiếp nên mọi người luôn động viên và giúp đỡ lẫn nhau, tạo nên không khí học tập ấm cúng vui vẻ.
Trong trung tâm không chỉ có du học sinh mà còn có sinh viên người Nhật tham gia khóa học đào tạo giáo viên tiếng Nhật, nên học viên có nhiều cơ hội để tiếp xúc, giao lưu với sinh viên người Nhật trong các lễ hội của trường, hay tham gia tiết dạy thử của sinh viên bản tại lớp đào tạo giáo viên với tư cách là học viên.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 1400〜1500 người |
Số học sinh mỗi lớp | Trung bình 18 người |
Quốc tịch | Khoảng 30 quốc gia: Trung Quốc 61%, Việt Nam 10%, Ả Rập 10%, Thái, Đài Loan, Hồng Kong, Malaysia, Châu Âu. |
Trang thiết bị | Wi-Fi, Khu vực sinh hoạt chung, máy bán hàng tự động, phòng máy tính, thư viện, 30 phòng học, phòng thảo luận |
Hỗ trợ | Đăng ký ký túc xá, homestay, tư vấn đời sống. |
Ngôn ngữ | Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kong, Hàn Quốc, Ai Cập. Ngoài ra còn có nhân viên nói tiếng Anh và Arabian. |
URL | |
Học Bổng | Học bổng khuyến khích du học sinh tự túc, Học bổng Takayama, Học bổng quỹ Kyoritsu Maintenance. |
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: 2 năm (nhập học tháng 4) – 1,5 năm (nhập học tháng 10)
- THỜI GIAN NHẬP HỌC: Tháng 4, tháng 10
- CẤP ĐỘ: 8 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp
Là khóa học dành cho học viện học chuyển tiếp cao học, đại học, trường chuyên môn tại Nhật. Khóa học này là khóa học dự bị được sở khoa học Nhật bản công nhận nên dù chưa kết thúc trương trình học 12 năm tại nước mình thì chỉ cần tham gia khóa học này cũng có thể nhận được tư cách vào đại học.
THỜI GIAN: 24 tiếng/tuần – 460 tiếng/học kì
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC: Học viên đã kết thúc trương trình học 12 năm hoặc có chứng nhận có học lực tương đương.
BỔ SUNG: Từ trình độ trung cấp trở lên 1 tuần học viên có từ 6 đến 10 giờ học tự chọn với các nội dung như: tiếng Nhật thông dụng, tiếng Nhật chương trình chuyển tiếp, tiếng Nhật luyện thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ và các giáo trình cơ bản: toán học, vật lý, xã hội, tiếng Anh…
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: 2 năm (nhập học tháng 4) – 1,5 năm (nhập học tháng 10)
- THỜI GIAN NHẬP HỌC: Tháng 4, tháng 10
- CẤP ĐỘ: Sơ cấp ~ cao cấp
Là khóa học nhằm nâng cao năng lực tiếng Nhật ứng dụng, diễn đạt, khả năng tư duy lý luận với mục đích thi tuyển vào các trường cao học, đại học, trường chuyên môn của Nhật.
THỜI GIAN: 4 tiếng/ngày – 20 tiếng/tuần – 200 tiếng/học kỳ
BỔ SUNG: Từ trình độ trung cấp trở lên 1 tuần học viên có từ 6 đến 10 giờ học tự chọn với các nội dung như: tiếng Nhật thông dụng, tiếng Nhật chương trình chuyển tiếp, tiếng Nhật luyện thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ và các giáo trình cơ bản: toán học, vật lý, xã hội, tiếng Anh.
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: 4 tuần ~ 2 năm
- THỜI GIAN NHẬP HỌC: Tháng 4, 7, 10, 1
- CẤP ĐỘ: 6 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp
Khóa tiếng Nhật thông dụng
Bồi dưỡng năng lực tổng hợp: nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt khả năng giao tiếp được chú trọng.
BỔ SUNG: Học sinh ở trình độ nhập môn không thể nhập học vào giữa học kỳ mà phải tham gia từ đầu học kỳ vào các tháng 4,7,10,1.
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: Tổng cộng 10 buổi
- THỜI GIAN NHẬP HỌC: Tháng 5, 9, 1( có thể nhập học giữa chừng)
- CẤP ĐỘ:
Là khóa học bồi dưỡng kỹ năng cần thiết dành cho đối tượng chuẩn bị xin việc (khóa A) và khóa học dành cho đối tượng đang làm việc tại công ty (khóa B).
THỜI GIAN: Khóa A: 2 tiếng/1 ngày, 20 tiếng/10 lần – Khóa B: 2 tiếng/1 ngày, 40 tiếng/20 lần
SỐ HỌC VIÊN/LỚP: Ít nhât 3 học viên, tối đa 8 học viên
BỔ SUNG: Vào buổi cuối cùng của khóa học, học viên sẽ dự thi bài kiểm tra STBJ(bài kiểm tra trình độ tiếng Nhật kinh doanh tiêu chuẩn Standard Test for Business Japanese). Lệ phí dự thi và lệ phí làm giấy chứng nhận được bao gồm trong học phí.
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: 4 tuần hoặc 8 tuần
- THỜI GIAN NHẬP HỌC:
- CẤP ĐỘ: Sơ cấp ~ cao cấp
Khóa học tập trung hè
Học viên các nước sẽ được trải nghiệm văn hóa Nhật bản thông qua hoạt động ngoại khóa. Ngoài ra, không chỉ về trải nghiệm văn hóa mà học sinh còn có thể học tiếng Nhật thông qua các hoạt động vui chơi như tham quan Disneyland, du lịch Kyoto…
THỜI GIAN: 20 tiếng/tuần – 130 tiếng/khóa (không bao gồm thời gian hoạt động ngoại khóa)
SỐ HỌC VIÊN/LỚP: Cố định 20 người
BỔ SUNG: Quà tặng 1 bộ Yugata cho tất cả học viên!
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: 10 buổi hoặc 20 buổi
- THỜI GIAN NHẬP HỌC:
- CẤP ĐỘ: Sơ cấp ~ cao cấp
Khóa học trang bị cho học viên năng lực tiếng Nhật kinh doanh ứng dụng vào thực tế. Bài kiểm tra tiếng Nhật kinh doanh tiêu chuẩn được tổ chức vào buổi cuối cùng của khóa học. Lệ phí dự thi và lệ phí làm giấy chứng nhận được bao gồm trong học phí.
SỐ HỌC VIÊN/LỚP:Số học viên tối thiểu để mở lóp là 4 người
BỔ SUNG: Có thể nhập học giữa kỳ
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: Số lần đăng ký tối thiểu là 50 phút x 10 buổi
- THỜI GIAN NHẬP HỌC:
- CẤP ĐỘ:
Học viên được tự chọn ngày giờ, số lần học theo nguyện vọng của bản thân. Trường hợp có việc bận khẩn cấp thì chỉ cần gọi điện thoại thông báo trước 17:30 ngày hôm trước để thay đổi ngày giờ học.
THỜI GIAN:
Takadababa Campus
- Từ thứ 2-thứ 6 9:00~20:30
- Thứ 7 9:00~17:00
Yokohama Campus
- Từ thứ 2-thứ 6 9:00~17:30
BỔ SUNG: Trường có thể sắp xếp lớp học thử 50 phút theo nguyện vọng học viên.
- THỜI GIAN KHÓA HỌC: Theo nguyện vọng buổi
- THỜI GIAN NHẬP HỌC:
- CẤP ĐỘ: Được phân chia sau khi kiểm tra trình độ đầu vào (viết và phỏng vấn).
Kế hoạch và lớp học được thiết kế và điều chỉnh tùy ý theo nguyện vọng, sự tiến bộ của học sinh và tiến độ lớp học. Nhận đăng ký học tại nhà hay tại nơi làm việc.
THỜI GIAN:
- 60 phút/lớp
- 90 phút/lớp
- 120 phút/lớp
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC: Ngày giờ học sẽ được quyết định sau khi hoàn tất việc nộp học phí.
BỔ SUNG: Trường có thể sắp xếp lớp học thử 50 phút theo nguyện vọng học viên.
BẢNG GIÁ
TÊN KHÓA HỌC | THỜI GIAN KHÓA HỌC | TIỀN NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | TÀI LIỆU | PHÍ TUYỂN SINH・BẢO HIỂM | PHÍ THIẾT BỊ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa giáo dục dự bị | 1 năm | ¥60,000 | ¥690,000 | Theo chi phí sử dụng thực tế | ¥26,000 | ¥40,000 | |
1.5 năm | ¥1,035,000 | ||||||
2 năm | ¥1,380,000 | ||||||
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học | 1 năm | ¥60,000 | ¥660,000 | Theo chi phí sử dụng thực tế | ¥26,000 | ¥30,000 | |
1.5 năm | ¥990,000 | ||||||
2 năm | ¥1,320,000 | ||||||
Khóa học tổng hợp | Khóa tiếng Nhật thông dụng (hằng ngày) | 4 tuần | ¥32,400 | ¥97,600 | Theo chi phí sử dụng thực tế | – | – |
1 học kỳ (10 tuần) |
¥207,600 | ||||||
1 năm | ¥60,000 | ¥660,000 | Theo chi phí sử dụng thực tế | ¥26,000 | ¥30,000 | ||
1.5 năm | ¥990,000 | ||||||
2 năm | ¥1,320,000 | ||||||
Khóa tiếng Nhật thông dụng (buổi tối) | 1 học kỳ (20 buổi) |
¥11,000 | ¥70,000 | Theo chi phí sử dụng thực tế | – | – | |
Khóa tiếng Nhật thông dụng (thứ 7) | 1 học kỳ (10 buổi) |
¥35,000 | |||||
Khóa tiếng Nhật thương mại A | 1 khóa (10 buổi) |
¥44,000 | |||||
Khóa tiếng Nhật thương mại B | 1 khóa (10 buổi) |
¥88,000 |
TÊN KHÓA HỌC | THỜI GIAN KHÓA HỌC | TIỀN NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | TÀI LIỆU | PHÍ TUYỂN SINH・BẢO HIỂM | PHÍ THIẾT BỊ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa học đặc biệt | Khóa học tập trung mùa hè A4 tuần | ¥200,000 | – | – | |||
Khóa học tập trung mùa hè B | 4 tuần | ¥220,000 | |||||
Khóa học tập trung mùa hè C | 8 tuần | ¥370,000 | |||||
Khóa luyện thi kì thi năng lực tiếng Nhật | 1 khóa (20 buổi) |
¥11,000 | ¥60,000 | Theo chi phí sử dụng thực tế | – | – | |
1 khóa (10 buổi) |
¥45,000 | ||||||
Khóa luyện thi kỳ thi tiếng Nhật thương mại | 1 khóa | ¥10,500 | ¥14,750 | – | – | ||
Khóa học kèm, nhóm nhỏ | 50 phút | ¥10,800 | ¥5,500 | – | – | – | |
100 phút | ¥10,000 | ||||||
150 phút | ¥14,000 | ||||||
Lớp học theo yêu cầu | 60 phút | ¥10,800 | ¥7,400 | – | – | – | |
90 phút | ¥10,500 | ||||||
120 phút | ¥13,500 |
※ Khóa học kèm, nhóm nhỏ:Học phí sẽ được giảm tùy theo số giờ học trong ngày và số học viên trong nhóm.
※ Khóa học theo yêu cầu:Học phí sẽ thay đổi tùy theo nơi học, số người và số lần yêu cầu.
TÊN KHÓA HỌC | THỨ | THỜI GIAN | ||
---|---|---|---|---|
Khóa học giáo dục dự bị | Thứ 2 – thứ 6 | Lớp buổi sáng 8:50~13:00 | ||
Thứ 2 – thứ 6 | Lớp buổi chiều 13:30~16:50 | |||
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học | Thứ 2 – thứ 6 | Lớp buổi sáng 8:50~12:10 | 45 phút/lớp | |
Thứ 2 – thứ 6 | Lớp buổi chiều 13:30~16:50 | 45 phút/lớp | ||
Khóa học tổng hợp | Khóa tiếng Nhật thông thường | Thứ 2 – thứ 6 | Lớp buổi sáng 8:50~12:10 | 45 phút/lớp |
Thứ 4 – thứ 6 | Lớp buổi tối 18:45~20:30 | 50 phút/lớp | ||
Thứ 7 | Lớp buổi sáng 10:00~11:45 | 50 phút/lớp | ||
Thứ 7 | Lớp buổi chiều 13:00~14:45 | 50 phút/lớp | ||
Khóa tiếng Nhật thương mại A | Thứ 4 | Lớp buổi tối 18:45~20:30 | 50 phút/lớp | |
Thứ 7 | Lớp buổi sáng 10:00~11:45 | 50 phút/lớp | ||
Khóa tiếng Nhật thương mại B | Thứ 3, 5 | Lớp buổi tối 18:45~20:30 | 50 phút/lớp | |
Thứ 7 | Lớp buổi sáng 10:00~11:45 | 50 phút/lớp | ||
Khóa học đặc biệt | Khóa học tập trung mùa hè | Thứ 2- thứ 6 | Lớp buổi sáng 8:50~12:10 | 45 phút/lớp |
※Tùy số lớp học, thời gian học mà thời khóa biểu sẽ được điều chỉnh.
Photos
KÝ TÚC XÁ TAKADABABA
ĐỊA CHỈ | Tokyo, Shinjuku, Shimoochiai 1-1-1 Tokiwa Palace |
---|---|
GA GẦN NHẤT | 3 phút đi bộ từ ga Takadababa, tuyến JR Yamanote, Seibushinjuku, Tokyo metro Higashinichi. |
THỜI GIAN ĐẾN TRƯỜNG | 1 phút (Ngay bên cạnh trường) |
THIẾT BỊ | Máy lạnh, phòng tắm, toilet, máy giặt, Tivi, máy hút bụi, tủ lạnh, nồi cơm điện, dụng cụ bếp, bàn, ghế |
TIỀN PHÒNG | Tiền phòng (phòng đơn):¥162,000/3 thángTiền đầu vào:¥30,000Tiền phòng (phòng đôi):¥117,000/3 thángTiền bão lãnh:¥10,000Phí quản lý:¥10,000/1 thángInternet: miễn phí※Tiền điện, nước, gas bao gồm trong phí quản lý. |
URL | https://www.jp-sjs.ac.jp/stay.html#dormitory |
KÝ TÚC XÁ ARAIYAKUSHIMAE
ĐỊA CHỈ | Tokyo, Shinjuku, Shimoochiai 2-24-9, Green Palace K |
---|---|
GA GẦN NHẤT | 5 phút đi bộ từ ga Araiyakushimae, tuyến Seibushinjuku |
THỜI GIAN ĐẾN TRƯỜNG | 20 phút |
THIẾT BỊ | Máy lạnh, phòng tắm, toilet, máy giặt, Tivi, máy hút bụi, tủ lạnh, nồi cơm điện, dụng cụ bếp, bàn, ghế |
TIỀN PHÒNG | Tiền phòng (phòng đơn):¥207,000/3 thángTiền đầu vào:¥30,000Tiền phòng (phòng đôi):¥135,000/3 thángTiền bão lãnh:¥10,000Internet: miễn phí※Tiền điện, nước, gas bao gồm trong phí quản lý. |
URL | https://www.jp-sjs.ac.jp/stay.html#dormitory |
HOMESTAY
THỜI GIAN ĐẾN TRƯỜNG | 45~60 phút |
---|---|
TIỀN TÀU | Khoảng ¥10,000~¥20,000/tháng |
TIỀN PHÒNG | 30 ngày:¥106,00045 ngày:¥154,00060 ngày:¥202,00090 ngày:¥298,000Ở thêm:¥3,200/1 ngày |
BỔ SUNG | Kèm bữa sáng và tối |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
ĐỊA CHỈ | Tokyo, Shinjuku, Shimoochiai 1-1-6 |
---|---|
GA GẦN NHẤT | 3 phút đi bộ từ ga Takadababa, tuyến JR Yamanote, Seibushinjuku. |