Giới Thiệu Về Trường
Để đạt hiệu quả tối đa cho mục đích học chuyển tiếp, trường thiết kế lớp học bao gồm cả ôn luyện cho kỳ thi du học Nhật bản và kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Đối với lớp luyện thi kỳ thi du học Nhật bản, ngoài tiếng Nhật, học viên còn được học các môn tổng hợp, toán học, để hỗ trợ tối đa việc luyện thi chuyển tiếp. Trường sắp xếp nhiều giáo viên phụ trách lớp học để học viên trải nghiệm được nhiều phong cách giảng dạy khác nhau.
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Học viện quốc tế Kansai: 〒543-0052 Osaka-shi, Tennoji-ku, 1 chome 11-9 Xem bản đồ Website:http://kkg.comto.net/index.html |
---|---|
Số học sinh tối đa | 100~180 người |
Số học sinh mỗi lớp | Trung bình 15~20 người |
Khóa học ngắn nhất | Visa sinh viên: 1 năm trở lên / Visa khác: 1 tháng trở lên |
Quốc tịch | Việt Nam 80%, Nepal, Indonesia, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Wifi, phòng họp, phòng hướng nghiệp, thư viện, phòng tự học, máy photo, máy bán hàng tự động, bãi đỗ xe |
Hỗ trợ | Sắp xếp ký túc xá, hướng nghiệp, tư vấn đời sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Việt |
URL | Học viện quốc tế Kansaihttp://kkg.comto.net/index.html |
Học Bổng | Học bổng khuyến khích du học sinh tự túc, học bổng Kyoritsu maintenance, Học bổng LSH Asia |
Khóa học dành cho học viên muốn học tiếng Nhật trong thời gian dài từ 1 năm trở lên, với mục đích chuẩn bị cho học lên các trường đại học, cao học hay cao đẳng của Nhật, vì thế chương trình bao gồm giờ học ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi du học Nhật bản, kỳ thi năng lực Nhật ngữ và hướng dẫn việc học chuyển tiếp. Để đảm bảo học viên bắt kịp tiến độ học tập đã đề ra, trường bổ sung thêm giờ học kèm cho những học sinh nghỉ học, hoặc học chậm hơn so với chương trình. Ngoài các giờ học tiếng Nhật, trường cũng tổ chức các hoạt động ngoại khóa phong phú tạo cơ hội cho sinh viên trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.
Thời gian khóa học | 1 năm, 1.5 năm, 2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học |
|
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Trường đại diện xin visa du học cho sinh viên |
Khóa học dành cho người muốn học trong thời gian ngắn.
Thời gian khóa học | 1 tháng trở lên |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Đối tượng | Đối tượng là người đã có Visa lưu trú tại Nhật và người có visa du lịch |
Bổ sung | Có thể nhập học giữa kỳ, tham quan giờ học. Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết |
Cùng với việc học tiếng Nhật thì các hoạt động ngoại khóa cũng bao gồm trong khóa học nhưa: trải nghiệm văn hóa Nhật bản, tham quan, kiến học công trường, tiệc tùng…
Thời gian khóa học | Kỳ nghỉ hè |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 8 |
Bổ sung | Trường có thể sắp xếp kí túc xá (vui lòng đăng ký trước) |
Khóa học bao gồm nghiên cứu ngôn ngữ Nhật Bản, trải nghiệm văn hóa Nhật Bản, du lịch…
Thời gian khóa học | Kỳ nghỉ hè, nghỉ đông |
---|---|
Thời gian nhập học | Thời gian nhập học và số buổi học có thể được điểu chỉnh theo yêu cầu |
Bổ sung | Nhận nhóm trên 5 người |
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
1 năm | 1.5 năm | 2 năm | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | ||
Tiền nhập học | ¥50,000 | ||
Học phí | ¥600,000 | ¥900,000 | ¥1,200,000 |
Tài liệu | ¥20,000 | ¥30,000 | ¥40,000 |
Phí trang thiết bị | ¥20,000 | ¥30,000 | ¥40,000 |
Chi phí khác (bảo hiểm tai nạn, hoạt động ngoại khóa) | ¥28,000 | ¥42,000 | ¥56,000 |
Khoá ngắn hạn 3 tháng
Ngắn hạn 3 tháng | |
---|---|
Tiền nhập học | ¥20,000 |
Học phí | ¥150,000 |
Tài liệu | ¥10,000 |
Khóa học hè
Khóa học hè | |
---|---|
Học phí | ¥60,000/tháng |
Khóa học nghiên cứu ngôn ngữ
Khóa học nghiên cứu ngôn ngữ | |
---|---|
Học phí, tài liệu | ¥55,000/tháng |
Phí sự kiện | ¥5,000 |
Phí ăn ở | ¥45,000 |
Lớp học | Thứ | Thời gian |
---|---|---|
Lớp học sáng | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:50 |
Lớp học chiều | 13:00~17:00 |
Photos
Kí túc xá
Ký túc xá | A | B |
---|---|---|
Địa chỉ | Osaka, Tennoji-ku, Ikuno-ku | Osaka-shi, Ikuno-ku |
Thời gian đến trường | 5~20 phút xe đạp | 10~20 phút xe đạp |
Tiền thuê (phòng đơn) | ¥45,000~¥50,000 | ¥53,000~ |
Tiền thuê (phòng đôi) | ¥25,000 | – |
Tiền bảo lãnh (phòng đơn) | ¥60,000~¥80,000 | ¥30,000~¥35,000 |
Tiền bảo lãnh (phòng đôi) | ¥30,000~¥40,000 | – |
Chi phí khác | Tiền nước: bao gồm Tiền điện: theo chi phí sử dụng thực tế |
|
Trang thiết bị | Bếp, toilet, phòng tắm, máy lạnh, Tivi, tủ lạnh, bếp ga |
|
※ Hợp đồng ở ký túc xá là 6 tháng. Sau 6 tháng, sinh viên có thể ngưng hoặc kéo dài hợp đồng.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒543-0052 Osaka-shi, Tennoji-ku, 1 chome 11-9 |
---|---|
Ga gần nhất |
|