Giới Thiệu Về Trường
Trường ngôn ngữ tiếng Nhật Hokkaido không phải là trường chuyên luyện thi để học tiếp lên, mà là trường tiếng Nhật chuyên về du học ngắn hạn. Thứ 2 hằng tuần là ngày nhập học, thứ 6 hằng tuần là ngày tốt nghiệp vì thế học sinh có thể điều chỉnh thời gian học tự do, nhập học bất cứ lúc nào phù hợp với thời gian, điều kiện của mình. Mục tiêu các khóa học là giúp học viên nhớ tiếng Nhật 1 cách tự nhiên, cho đến nay trường có đối tượng học sinh nhập học phong phú: học sinh trung học, sinh viên đại học du học ngắn hạn trong thời gian nghỉ, nhân viên công ty trong thời gian nghỉ phép, những người đã nghỉ hưu, học sinh nhiều lứa tuổi từ 14 đến trên 60. Từ khi thành lập vào tháng 4 năm 2012, trường luôn được phản hồi tốt và có 10% số học sinh quay lại trường học tiếp.
Khoảng cách giữa giáo viên, nhân viên và học sinh rất gần gũi, trong khuôn viên trường có phòng sinh hoạt tập thể, học sinh có thể sử dụng thoải mái như ở nhà. Vào buổi cuối cùng kết thúc khóa học, giáo viên trao cho học sinh Album tốt nghiệp với nhiều hình ảnh kỉ niệm trong thời gian học để gìn giữ mối quan hệ giữa mọi người với nhau.
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Trường ngôn ngữ tiếng Nhật Hokkaido: Takesato Bldg 2F, 1-29 Kita2 Nishi3, Chuo-ku, Sapporo, Hokkaido 060-0002 Xem bản đồ Website:http://www.hokkaido-jals.com/ja/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | 25~50 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 6 người |
Khóa học ngắn nhất | 1 tuần |
Quốc tịch | Đông Nam Á 29%, Châu Âu 28%, Bắc Mĩ 18%, Đông Nam Á 14%, Châu Đại Dương 11%… |
Giới hạn độ tuổi | Từ 14 tuổi trở lên |
Trang thiết bị | WIFI, cafe, phòng sinh hoạt chung, góc thư viện, phòng họp, phòng tư vấn, phòng hát, phòng Wifi, thư viện, phòng bóng bàn… |
Hỗ trợ | Hỗ trợ nhà ở, An tâm hỗ trợ khẩn cấp 24/24, Đưa đón ra sân bay (thu phí) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn… |
URL | Trường ngôn ngữ tiếng Nhật Hokkaidohttp://www.hokkaido-jals.com/ja/ |
Tạo nhiều cơ hội hội thoại, trong thời gian ngắn có thể nâng cao khả năng hội thoại.
Xây dựng trương trình giảng dạy trong 1 năm có thể nâng trình độ từ sơ cấp lên tới thượng cấp.Giờ học không chỉ trong lớp học mà còn sử dụng tiếng Nhật thực tế bên ngoài trường.
Thời gian khóa học | 1 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Thứ 2 hàng tuần |
Số lớp học | 15 tiếng học nhóm/tuần (50 phút/lớp) + các hoạt động sau giờ học (không bắt buộc) + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 (không bắt buộc) |
Cấp độ | 6~7 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung |
|
Là khóa học nâng cao khả năng hội thoại trong thời gian ngắn, bổ sung 6 tiếng/1 tuần học kèm.
Có thể đăng ký tham gia 2 hình thức là học nhóm nhỏ và lớp học kèm, hình thức này có hiệu quả cao trong việc vừa khắc phục những yếu điểm vừa nâng cao năng lực tiếng Nhật.
Thời gian khóa học | 1 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Thứ 2 hàng tuần |
Số lớp học | Giờ học nhóm 15 tiếng/tuần + học kèm 6 tiếng/tuần + hoạt động sau giờ học (không bắt buộc) + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 (không bắt buộc) |
Cấp độ | 6~7 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung |
|
Học tập trung trong vòng 3 tuần các phần: chữ hán, nghe hiểu, đọc hiểu, ngữ pháp để chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
Đặc biệt là khóa học khắc phục yếu điểm chữ Hán cho học sinh những nước không sử dụng chữ hán. Với mục tiêu là nâng cao năng lực tiếng Nhật và giải bài tập luyện thi tổng hợp kỹ năng trong kỳ thi, nên học viên nên sắp xếp 2 tiếng tự học mỗi ngày.
Thời gian khóa học | 3 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | 2 lần vào mùa đông và hè. Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết khóa học |
Số lớp học | 15 tiết/tuần + hoạt động cuối tuần (không bắt buộc) |
Cấp độ | Năng lực Nhật ngữ N2/N3 |
Bổ sung |
|
Văn hóa truyền thống có rất nhiều thể loại như: Trà đạo, Cắm hoa, Thư pháp, Kimono, Món ăn Nhật bản, làm bánh kẹo truyền thống, làm sushi, vườn Nhật bản, thăm đền chùa…
Học viên có thể tham gia các giờ học văn hóa truyền thống khác nhau. Buổi sáng học sinh phải học tiếng Nhật đầy đủ nên học sinh có trình độ tiếng Nhật ở mức sơ cấp cũng có thể yên tâm tham gia.
Thời gian khóa học | 1 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Thứ 2 hàng tuần |
Số lớp học | 15 tiết/tuần + 4 tiết trải nghiệm văn hóa/tuần + hoạt đông sau giờ học (không bắt buộc) + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 (không bắt buộc) |
Cấp độ | 6~7 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung |
|
Là khóa học khuyến khích cho những người có hứng thú với văn hóa Anime, truyện tranh Nhật bản, có các hoạt động như: học cách vẽ truyện tranh, đi cafe, tổ chức ngày hội chụp ảnh cosplay, tham quan các shop Anime, kiến học các trường chuyên môn Anime.
Thời gian khóa học | 1 tuần~ |
---|---|
Thời gian nhập học | Thứ 2 hàng tuần |
Số lớp học | 15 tiết/tuần + 4 tiết văn hóa Pop/tuần + hoạt đông sau giờ học (không bắt buộc) + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 (không bắt buộc) |
Cấp độ | 6~7 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung |
|
Học về tóc và các cách trang điểm đang thịnh hành tại Nhật thông qua các hoạt động như giờ học trang điểm, tóc, móng, thời trang, tour mua sắm… phỏng vấn những người có gu thời trang và có thể học được văn hóa thời trang của Nhật Bản.
Thời gian khóa học | 1 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Thứ 2 hàng tuần |
Số lớp học | 15 tiết/tuần + 4 tiết văn hóa thời trang/tuần + hoạt đông sau giờ học (không bắt buộc) + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 (không bắt buộc) |
Cấp độ | 6~7 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung |
|
Là khóa học trang bị khả năng hội thoại căn bản không thể thiếu trong cuộc sống thường ngày như: mua sắm, ăn uống tại nhà hàng, hỏi đường…
Học sinh có thể áp dụng từ vựng đã học trong lớp ngay trong ngày hôm đó. Lớp học từ tiếng Nhật sơ cấp nên khuyến khích cho những người mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Thời gian khóa học | 1 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Thứ 2 hàng tuần |
Số lớp học | 15 giờ/tuần + hoạt đông sau giờ học (không bắt buộc) + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 (không bắt buộc) |
Cấp độ | Sơ cấp |
Bổ sung |
|
Nhiều hoạt động chỉ có thể trải nghiệm được trong mùa đông và hè như Mochi ngày tết, thăm đèn thờ Hokkaido, lễ hội tuyết Sapporo, Đèn Neon, trải nghiệm trượt tuyết, lễ hội Soran, lễ hội Sapporo, Anime, trải nghiệm chèo thuyền… Ngoài ra học sinh có thể vừa học tiếng Nhật vừa trải nghiệm cuộc sống tại Hokkaido vào bất cứ vào mùa nào trong năm, khóa học mùa Đông, Hè còn bao gồm giờ học văn hóa, hội giao lưu với người Nhật, tour du lịch…
Thời gian khóa học |
|
---|---|
Số tiết học | Giờ học tiếng Nhật + Hoạt động + Văn hóa truyền thống / văn hóa Pop / văn hóa thời trang + du lịch đi về trong ngày vào thứ 7 |
Cấp độ | 6~7 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Số học viên tối đa | Khóa mùa hè: 30 người |
Bổ sung | Có nhiều những hoạt động thu phí và miễn phí không bao gồm trong khóa học, học sinh có thể đăng ký và tham gia sau khi nhập học. |
Khóa học tiêu chuẩn/Khóa du lịch Nhật Bản
Khóa học tiêu chuẩn/Khóa du lịch Nhật Bản | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí đăng ký | ¥21,000 | ||||||||||||
Học phí |
|
||||||||||||
Tài liệu | ¥4,000 |
※ Từ tuần thứ 5 trở đi, học phí mỗi tuần sẽ được giảm ¥21,150 (10% OFF).
Khóa tiêu chuẩn+Lớp học kèm
Khóa tiêu chuẩn+Lớp học kèm | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí đăng ký | ¥21,000 | ||||||||||||
Học phí |
|
||||||||||||
Tài liệu | ¥4,000 |
※ Từ tuần thứ 5 trở đi, học phí mỗi tuần sẽ được giảm ¥21,150 (10% OFF).
Khóa học văn hóa truyền thống/ POP culture / Văn hóa thời trang
Khóa học văn hóa truyền thống/ POP culture / Văn hóa thời trang | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí đăng ký | ¥21,000 | ||||||||||||
Học phí |
|
||||||||||||
Tài liệu | ¥4,000 |
※Từ tuần thứ 5 trở đi, học phí mỗi tuần sẽ được giảm ¥21,150 (10% OFF).
Khóa mùa hè, khóa mùa đông
Khóa mùa hè, khóa mùa đông | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí đăng ký | ¥21,000 | ||||||||||||
Học phí |
|
||||||||||||
Tài liệu | ¥4,000 |
※Từ tuần thứ 5 trở đi, học phí mỗi tuần sẽ được giảm ¥21,150 (10% OFF).
Khóa luyện thi JLPT N2, N3
Khóa luyện thi JLPT N2, N3/ Khóa mùa đông | |
---|---|
Phí đăng ký | ¥21,000 |
Học phí | ¥70,500/3 tuần |
Tài liệu | ¥4,000 |
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Khóa tiếng Nhật tiêu chuẩn | Thứ 2 đến thứ 6 | 09:30~12:20 | 50 phút/lớp |
Lớp tiêu chuẩn+Lớp học kèm | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp tiếng Nhật 09:30~12:20 | |
Thứ 2, 4, 6 | Lớp học kèm 13:30~15:20 | ||
Luyện JLPT | Thứ 2 đến thứ 6 | 13:30~16:20 | |
Khóa học văn hóa truyền thống/ POP culture / văn hóa thời trang | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp tiếng Nhật 09:30~12:20 | |
Thứ 2, 6 | Trải nghiệm văn hóa 13:30~15:20 | ||
Khóa mùa đông, mùa hè | Thứ 2 đến thứ 6 | Lớp tiếng Nhật 09:30~12:20 | |
Trải nghiệm văn hóa: buổi chiều và thứ 7 | – |
※ Thời gian biều trên chỉ dành cho lớp tiếng Nhật.
Videos
Photos
Homestay
Phí đăng ký | ¥15,000 |
---|---|
Thời gian đến trường | 30 phút~1 tiếng |
Tiền trọ | ¥3,000/1 ngày ¥18,000/1 tuần ¥90,000/1 tiếng |
Thời gian check in nơi ở | 09:00~21:00 |
Internet | Dây cáp và wifi |
Trang thiết bị | Bàn, giường, chăn nệm ※ Tùy vào nơi ở mà trang thiết bị khác nhau |
Bổ sung |
|
Share house
Phí đăng ký | ¥15,000 |
---|---|
Thời gian đến trường | 15~30 phút |
Tiền thuê | ¥54,000/1 tháng (tháng 5~10) ¥57,000/tháng (tháng 11~4) |
Thời gian check in nơi ở | 09:00~21:00 |
Internet | Wifi |
Trang thiết bị | Giường, chăn nệm, lò sưởi, tủ quần áo |
Bổ sung |
|
Nhà trọ theo tuần
Phí đăng ký | ¥15,000 |
---|---|
Thời gian đến trường | 20 phút |
Tiền thuê (bao gồm điện nước) | ¥26,760/tuần – ¥97,200/tháng (tháng 4~ tháng 10) ¥30,610/tuần – ¥114,250/tháng (tháng 11~ tháng 3) |
Thời gian check in nơi ở | 09:00~21:00 |
Internet | Dây cáp |
Trang thiết bị | Tivi, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò vi sóng, máy sưởi, giường, dụng cụ bếp, toilet, phòng tắm, máy giặt |
Khách sạn
Phí đăng ký | ¥15,000 |
---|---|
Thời gian đến trường | 5~10 phút |
Tiền thuê | ¥3,080/1 ngày ¥18,480/tuần |
Thời gian check in nơi ở | 15:00~ |
Internet | Wifi |
Trang thiết bị | Giường, bàn, tủ lạnh, TV, ghế sofa, máy sấy tóc, máy sưởi, toilet, phòng tắm, máy giặt (¥200/lần)… |
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | Takesato Bldg 2F, 1-29 Kita2 Nishi3, Chuo-ku, Sapporo, Hokkaido 060-0002 |
---|---|
Ga gần nhất |
|