Giới Thiệu Về Trường
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Học viện Nhật ngữ Tokyo Chuo TCJ thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Ngoài việc rút ngắn tổng thời gian học thì còn có thể nâng cao cả trình độ tiếng Nhật và tiếng Anh.Thêm nữa, đối với những học viên có nguyện vọng học tiếp lên các trường đại học, cao học hàng đầu tại Nhật, học viện tổ chức các khóa học như: khóa học đảm bảo học lên các trường đại học bậc nhất, khóa học đảm bảo học lên các trường đại học danh tiếng về mỹ thuật, khóa học đảm bảo học lên cao học khối nghành kinh doanh giúp các bạn học sinh có thể tham gia song song với quá trình học tại học viện. Học viện tạo điều kiện hỗ trợ đầy đủ về mọi mặt, đầu tiên là hướng dẫn học lên, tiếp đó là xây dựng kế hoạch học tập, trang bị phòng tự học sạch đẹp, do đó các bạn học sinh có thể chuyên tâm vào học tập.
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung | |
---|---|
Số học sinh tối đa | 480 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | Ngắn hạn: 1 tháng / Dài hạn: 6 tháng ~ 2 năm |
Quốc tịch | Trung Quốc 55%, Việt Nam 20%, Châu Mỹ 10% |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Phòng thảo luận, phòng hướng dẫn học lên, phòng sinh hoạt chung, máy bán hàng tự động… |
Hỗ trợ | Chuẩn bị kí túc xá, hướng dẫn học lên, tư vấn đời sống… |
URL | TOKYO CENTRAL LANGUAGE SCHOOLhttp://tcj-nihongo.co.jp/Công ty mẹ: Công ty cổ phần Abitushttps://www.abitus.co.jp/Học viện Seedomhttp://www.seedom.jp/ |
Học Bổng | Học bổng Đại học TCJ, Học bổng khích lệ chuyển tiếp Đại học, Học bổng khuyến khích du học sinh tực túc, Học bổng Asia LSH, Học bổng quỹ Kyoritsu |
Khóa học dành cho du học sinh
Khóa học dành cho du học ngắn hạn
Khóa học hè
Khóa học dành cho du học sinh
Rèn luyện đồng đều cả 4 kỹ năng tiếng Nhật (Nói, Nghe, Viết, Đọc), đặc biệt chú trọng vào khả năng nói. Do chú trọng hội thoại và giao tiếp từ trình độ sơ cấp nên khả năng giao tiếp của học viên được đánh giá cao. Thêm nữa để tăng nâng cao khả năng viết thì ngay từ trình độ sơ cấp hằng tuần học viện có các giờ học viết văn, tiến hành kiểm tra và chữa lỗi sai cho từng học viên. Khi đạt tới cấp dộ thượng cấp thì ngoài học tiếng Nhật còn đẩy mạnh các giờ học tập trung ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi học lên.
Thời gian khóa học | 1-2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | 14 cấp độ 8 giai đoạn sơ cấp ~ cao cấp, học chuyển tiếp |
Bổ sung | Tuần có từ 1-3 giờ học tự chọn (kỳ thi du học Nhật bản EJU, ôn thi JLPT, nghe hiểu, hội thoại, luyện tập phỏng vấn, luận văn, cách viết bản kế hoạch nghiên cứu…) |
Khóa học dành cho du học ngắn hạn
Rèn luyện đồng đều cả 4 kỹ năng tiếng Nhật (Nói, Nghe, Viết, Đọc), trang bị năng lực tiếng Nhật mang tính thực tiễn sử dụng trong sinh hoạt và công việc sau này. Giờ học chú trọng khả năng hội thoại và viết giống như khóa học dành cho du học viên.
Thời gian khóa học | 3 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Liên hệ trực tiếp |
Cấp độ | 14 cấp độ 8 giai đoạn sơ cấp ~ cao cấp, chuyển tiếp |
Điều kiện nhập học | Đối tượng là những người có visa ngắn hạn hay những người có visa làm việc trong thời gian nghỉ |
Bổ sung | Học sinh tự đi làm thủ tục xin visa |
Khóa học hè
Đây là khóa học tập trung rèn luyện khả năng hội thoại, học về khả năng sinh tồn tại Nhật để có thể đối ứng với nhiều tình huống khác nhau. Ngoài giờ học trên lớp, các bạn học viên còn được tham gia các hoạt động và các giờ học ngoại khóa phong phú nhằm có thể tiếp xúc tiếng Nhật thực tế.
Thời gian khóa học | 2 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Trong thời gian nghỉ hè |
Cấp độ | 3-4 cấp độ từ sơ cấp ~ trung cao cấp |
Số người/ lớp học | 10~20 người |
Bổ sung | Đưa đón tại sân bay, hỗ trợ ký túc xá |
Cung cấp khóa học dành cho những người đang sinh sống tại Nhật nhưng tự nhận thấy khả năng tiếng Nhật còn hạn chế.
Khóa học hằng ngày
Học sinh có thể tham gia trong vòng 4 tuần bằng tín chỉ khóa học du học sinh. Lớp học cũng chú trọng khả năng nói và viết giống như khóa học cho du học sinh.
Thời gian khóa học | 4 tuần | 3 tháng (1 học kì) |
---|---|---|
Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | 8 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp, học chuyển tiếp |
Khóa học Tiếng Nhật thương mại
Là khóa học dành cho học sinh có mục tiêu xin việc tại Nhật Bản, học về tình hình biến động của Nhật, qui tắc ứng xử trong kinh doanh, kính ngữ…dưới sự hướng dẫn của đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Đồng thời khóa học cũng bao gồm nội dung ôn luyện dành cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật kinh doanh BJT.
Thời gian khóa học | 90 phút × 20 lần |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4,7,10,1 ※ Có thể nhập học vào giữa học kỳ. Chi tiết xin liên hệ. |
Thời gian | 90 phút/lần |
Điều kiện nhập học | Từ trung cấp trở lên |
Cấp độ | 8 cấp độ từ sơ cấp ~ cao cấp |
Khóa học luyện thi JLPT N1/N2
Là khóa học tập trung ôn luyện kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
Thời gian khóa học | 180 phút × 12 lần |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4 và tháng 9 ※ Có thể nhập học vào giữa học kỳ. Chi tiết xin liên hệ. |
Thời gian học | 180 phút/lần |
Khóa học kỳ thi du học Nhật bản EJU
Là khóa học ôn luyện tập trung trước kỳ thi du học Nhật Bản.
Thời gian khóa học | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
---|---|
Thời gian nhập học | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Môn học | Môn tổng hợp, toán học 1, toán học 2, vật lý, hóa học |
Lớp học kèm
Đây là khóa học có thể tự do chọn thời gian học, số tiết học, sách giáo khoa, giáo trình dạy phù hợp với mục đích từng cá nhân như: học lên cao, xin việc hay đơn giản là mong muốn nâng cao năng lực tiếng Nhật.
Thời gian khóa học | 1 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Thời gian học | 90 phút/1 lần |
Bổ sung | Có thể tham dự giờ học thử 90 phút (¥5,000). (Học phí thông thường khoảng ¥8,000) |
Khóa học dành cho du học sinh
Tên khóa học | Khóa học dành cho du học sinh | Khóa du học ngắn hạn |
---|---|---|
Thời gian học | 1 năm | 3 tháng |
Tiền nhập học | ¥20,000 | ¥21,000 (Trường hợp cần Chứng nhận nhập học) |
Học phí | ¥600,000 | ¥172,800 (đã bao gồm thuế) |
Tài liệu thiết bị | ¥40,000 | Chi phí thực tế |
Phí tuyển sinh | ¥40,000 | – |
Bảo hiểm | ¥10,000 | – |
Thuế | ¥56,000 | – |
Tên khóa học | Khóa học hè (Không ở kí túc xá) |
Khóa học hè (Ở kí túc xá) |
---|---|---|
Thời gian học | 2 tuần | |
Học phí | ¥55,000 | ¥135,000 |
Khóa học dành cho người đang sống tại Nhật
Tên khóa học | Thời gian học | Tiền nhập học | Học phí | Phí tài liệu, thiết bị, phí đi lại của giáo viên |
---|---|---|---|---|
Khóa học hằng ngày | 4 tuần | ¥21,000 (Trường hợp cần giấy Chứng nhận nhập học) | ¥70,740(đã bao gồm thuế) | Chi phí thực tế |
3 tháng | ¥172,800 (đã bao gồm thuế) | |||
Khóa tiếng Nhật thương mại | 20 lần | – | ¥75,600(đã bao gồm thuế) | |
Khóa luyện thi JLPT | 10 lần | – | ¥75,600(đã bao gồm thuế) | |
Học kèm | 1 lần | – | ¥8,100 | |
10 lần | – | ¥78,000 | ||
Khóa học dành cho công tác | 1 lần | – | ¥8,100 | |
10 lần | – | ¥78,000 |
Tên khóa học | Khóa tiếng Nhật hàng ngày | |
---|---|---|
Trung cấp-cao cấp | Sơ cấp-trung cấp | |
Thứ | Từ thứ 2-thứ 6 | |
Thời gian học | Lớp buổi sáng 09:00~12:20 | Lớp buổi chiều 13:20~16:40 |
45 phút/lớp |
Tên khóa học | Khóa học hè | Khóa tiếng Nhật thương mại | Khóa luyện thi JLPT |
---|---|---|---|
– | Từ trung cấp trở lên | Từ trung cấp trở lên | |
Thứ | Từ thứ 2-thứ 6 | Thứ 3, thứ 5 | Thứ 7 |
Thời gian học | Lớp buổi sáng 09:00~12:20 Hoạt động buổi chiều |
Lớp buổi tối 19:00~20:35 | Lớp buổi chiều 13:20~16:40 |
45 phút/lớp | 90 phút/lớp | 180 phút/lớp |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẻ được điều chỉnh.
Photos
Kí túc xá
Địa chỉ | Kamiochiai | Zoshigaya | Shinjuku |
---|---|---|---|
Ga gần nhất | Cách ga Nakai tuyến Oedo khoảng 1 phút đi bộ | Cách ga Zoshigaya tuyến Fukutoshin khoảng 5 phút đi bộ | Cách ga Shinjuku tuyến JR Chikatetsu khoảng 15 phút đi bộ |
Tiền phòng (Phòng 3) | – | ¥30,000~ | – |
Tiền phòng (Phòng đôi) | ¥34,000~ | ¥32,000~ | ¥39,000~ |
Tiền phòng (Phòng đơn) | ¥58,000~ | ¥38,000~ | ¥75,000~ |
Phí đầu vào | ¥15,000~(Phòng đôi) + 1 tháng tiền cọc
¥20,000~(Phòng đơn) + 1 tháng tiền cọc |
||
Tiền điện nước | Chi phí thực tế | ¥5000/tháng | Chi phí thực tế |
Trang thiết bị | Điều hòa, tủ lạnh, lò vi sóng, giường, bàn ghế, chăn nệm… |
Địa chỉ | Kyodo | Kawaguchi |
---|---|---|
Ga gần nhất | Cách ga Kyodo tuyến Kodakyu khoảng 12 phút đi bộ | Cách ga kawaguchi tuyến JR khoảng 4 phút đi bộ |
Tiền phòng (Phòng đôi) | ¥35,000~ | ¥30,000~ |
Tiền phòng (Phòng đơn) | ¥70,000~ | ¥60,000~ |
Phí đầu vào | ¥15,000~(Phòng đôi) + 1 tháng tiền cọc
¥20,000~(Phòng đơn) + 1 tháng tiền cọc |
|
Tiền điện nước | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Trang thiết bị | Điều hòa, tủ lạnh, lò vi sóng, giường, bàn ghế, chăn nệm… |
Kí túc xá liên kết
Địa chỉ | Hội quán du học sinh công viên Roka | Hội quán du học sinh Shinkoiwa |
---|---|---|
Ga gần nhất | Cách ga Roka koen tuyến Keio khoảng 7 phút đi bộ | Cách ga Shinkoiwa tuyến Sobu khoảng 10 phút đi bộ |
Thời gian đến trường | 30 phút | 40 phút |
Tiền phòng (Phòng đôi) | ¥35,000~ | ¥35,000~ |
Tiền phòng (Phòng đơn) | – | ¥50,000 |
Phí đầu vào | ¥15,000 | |
Chi phí trang thiết bị | ¥35,000 | |
Tiền đặt cọc | ¥35,000 | |
Tiền điện | Chi phí thực tế |
Địa chỉ | Arancha Ikebukuro | Tòa nhà Rays Takadanobaba |
---|---|---|
Ga gần nhất | Cách ga Ikebukuro tuyến JR khoảng 10 phút đi bộ | Cách ga Omokagebashi tuyến Todenarakawa khoảng 1 phút đi bộ |
Thời gian đến trường | 15 phút | 30 phút |
Tiền phòng (Phòng đôi) | ¥38,000 | ¥38,000 |
Tiền phòng (Phòng đơn) | – | ¥55,000 |
Phí đầu vào | ¥30,000 | |
Chi phí trang thiết bị | ¥30,000 | |
Phí dọn phòng sau khi chuyển ra | ¥10,000 | |
Tiền điện | Chi phí thực tế | |
Bổ sung | Miễn giảm phí quản lí trang thiết bị trong trường hợp đóng trước tiền hợp đồng trong 1 năm |
※ Chúng tôi cũng hỗ trợ chương trình Homestay, chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 4/5/6F, 34 Shinanomachi, shinjuku-ku, Tokyo 160-0016 |
---|---|
Ga gần nhất | Cách ga shinjuku từ các tuyến JR yamanote, Chuo, Sobu, Saikyo, Shonan Shinjuku, Kodakyu Dentetsu Kodawara, Keio Dentetsu Keio line, Tokyo metoro Marunouchi, Toei Shinjuku Oedo 1 phút đi bộ |