Giới Thiệu Về Trường
Trường trang bị máy lạnh tất cả phòng học, phòng y tế, phòng tập gym, thư viện với đầy đủ từ điển, báo, tạp chí, máy tính để học viên tra cứu thông tin tự do và tận tâm chăm sóc sức khỏe cũng như đời sống sinh viên ngoài.
Lý do bạn nên chọn nộp hồ sơ du học Nhật Bản Học viện ngoại ngữ quốc tế Nagoya thông qua công ty DEOW VIETNAM
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Comments
Ưu Điểm
Quy Mô Trường Học
Thông Tin Chung |
Địa chỉ: Học viện ngoại ngữ quốc tế Nagoya: 〒455-0003 Aichi-ken, Nagoya-shi, Minato-ku, Tatsumi-cho 30-18 Xem bản đồ Website:http://nifls.la.coocan.jp/ |
---|---|
Số học sinh tối đa | 100~160 người |
Số học sinh mỗi lớp | Tối đa 20 người |
Khóa học ngắn nhất | 1 năm |
Quốc tịch | Việt Nam 50%, Philippines, Mongolia, Nepal, Trung Quốc |
Giới hạn độ tuổi | Không giới hạn |
Trang thiết bị | Thư viện, Khu vực máy tính, phòng gym, phòng thư giãn, bãi đậu xe, máy bán hàng tự động |
Hỗ trợ | Sắp xếp ký túc xá, hướng dẫn hướng nghiệp, tư vấn đời sống |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Việt |
URL | Học viện ngoại ngữ quốc tế Nagoyahttp://nifls.la.coocan.jp/ http://nifls.la.coocan.jp/vietnam1/indexvn.html |
Học Bổng | Học bổng Học viện ngoại ngữ quốc tế Nagoya, Học bổng khích lệ học viên đỗ N1, Học bổng khích lệ du học sinh tự túc |
Là khóa học hướng đến việc xin việc tại Nhật hoặc học tiếp lên trường chuyên môn, đại học, cao học, số giờ học trong 1 năm là 800 tiếng.
Ngoài tiếng Nhật, học viên còn đồng thời học văn hóa, phong tục tập quán Nhật Bản thông qua hoạt động ngoại khóa và buổi giới thiệu văn hóa Nhật. Các lớp luyện thi chuyên biệt cho từng loại hình trường nguyên vọng cũng được khai giảng.
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Có thể nhập học giữa học kỳ, vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết |
Là khóa học nâng cao năng lực Nhật ngữ trong thời gian ngắn dành cho người đi làm học buổi tối hoặc hoc sinh luyện thi vào cấp 3.
Thời gian khóa học | 3 tháng~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, tháng 10 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Số học sinh tối đa | 4~20 người |
Thời gian học | Thứ 2 đến thứ 6: 8:30~12:20 hoặc 13:30~17:20 1 ngày 4 tiết, 20 buổi/tháng |
Là khóa học tập trung nâng cao khả năng hội thoại.
Thời gian khóa học | 6 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, tháng 10 |
Cấp độ | Trung cấp |
Số học sinh tối đa | 4~10 người |
Thời gian học | Thứ 2, 4, 6 hoặc 3, 5, 7: 9:30~11:20 hoặc 13:30~15:20 1 ngày 2 tiết, 12 buổi/tháng |
Là khóa học dành cho người không sắp xếp được thời gian trong tuần.
Thời gian khóa học | 3 tháng ~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ trung cấp |
Số học sinh tối đa | 5~20 người |
Thời gian học | Chủ nhật 9:30~12:20 1 ngày 3 tiết, 4 buổi/tháng |
Bổ sung | Trường không khai giảng lớp nếu không đủ số học viên. Có thể nhập học giữa kỳ, vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết |
Là khóa tập trung nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Chương trình bao gồm: buổi sáng học tiếng Nhật tại trường, buổi chiều trải nghiệm văn hóa POP và văn hóa Nhật Bản tại phòng triễn lãm.
Thời gian khóa học | 2~8 tuần |
---|---|
Thời gian nhập học | Đầu tháng 7 đến cuối tháng 8 |
Cấp độ | Nhập môn ~ cao cấp |
Số giờ học | 15 tiếng/tuân + hoạt động ngoại khóa |
Là khóa học giảng dạy tiếng Nhật thương mại hoặc hội thoại thường ngày theo nhu cầu học viên.
Học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa cùng với bạn học cùng khóa.
Thời gian khóa học | 2 tuần~3 tháng |
---|---|
Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào |
Cấp độ | Nhập môn ~ cao cấp |
Đối tượng | Người có chứng nhận lưu trú tại Nhật hoặc lưu trú ngắn hạn tại Nhật có nguyện vọng học tiếng Nhật. |
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
1 năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥25,000 | ||
Tiền nhập học | ¥50,000 | ||
Học phí | ¥480,000 | ¥600,000 | ¥720,000 |
Chi phí khác | ¥140,000 | ¥173,250 | ¥213,500 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥25,000 | |
Tiền nhập học | ¥50,000 | |
Học phí | ¥840,000 | ¥960,000 |
Chi phí khác | ¥246,750 | ¥280,000 |
※ Bao gồm các chi phí thiết bị, tài liệu, hoạt động ngoại khóa, phí quản lý, đưa đón, thuế.
Chế độ giảm học phí:
- Giảm 5% cho học sinh nộp đủ thủ tục nhập học 2 tháng trước hạn cuối và đỗ tuyển chọn
- Giảm ¥25,000 cho học viên đạt chứng chỉ N2 trước khi nhập học, ¥15,000 cho N3
Khóa tiếng Nhật cho người lưu trú dài hạn
Tên khóa học | Học phí |
---|---|
Khóa tiếng Nhật tập trung | ¥340,000 (1 năm) ¥180,000 (nửa năm) ¥100,000 (3 tháng) |
Khóa tiếng Nhật ứng dụng | ¥20,000/tháng |
Khóa tiếng Nhật chủ nhật | ¥10,800/tháng (thu phí giáo trình riêng) |
Khóa đặc biệt mùa hè | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Khóa tiếng Nhật hội thoại thông dụng | ¥25,000 (2 tuần, bao gồm phí tài liệu) |
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng | Từ thứ 2-thứ 6 | 08:30~12:20 | 50 phút/lớp |
Buổi chiều | 13:30~17:20 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Videos
Photos
Ký túc xá
Địa chỉ | Minato-ku |
---|---|
Thời gian đến trường | 6 phút tàu |
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Tiền thuê (phòng đôi) | ¥35,000 (tiền phòng) ¥50,000 (tiền phòng + tiền ăn 2 bữa ngày thường) |
Tiền thuê (phòng 3-6 người) | ¥25,000 (tiền phòng) ¥40,000 (tiền phòng + tiền ăn 2 bữa ngày thường) |
Tiền điện, nước, internet | Bao gồm trong tiền phòng |
Trang thiết bị | TV, internet, máy giặt, máy lạnh, tủ lạnh, nồi cơm điện, phòng tắm, toilet. |
※ Bữa trưa và tối vào ngày đi học.
※ Học sinh trả học phí và tiền ăn ở trước 1 năm được giảm 10%, trả trước 6 tháng giảm 5%.
Tìm Đường
Ga Gần Nhất
Địa chỉ | 〒455-0003 Aichi-ken, Nagoya-shi, Minato-ku, Tatsumi-cho 30-18 |
---|---|
Ga gần nhất | 3 phút đi bộ từ ga Tokaidori, tuyến Meiko |